Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW, hợp nhất tỉnh An Giang và tỉnh Kiên Giang, lấy tên là tỉnh An Giang. Trung tâm chính trị - hành chính sẽ đặt tại TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang với 102 đơn vị hành chính cấp xã gồm 85 xã, 14 phường và 3 đặc khu (Phú Quốc, Kiên Hải, Thổ Châu). ”
Sau đợt sáp nhập 2025 trên cả nước, hệ thống địa giới hành chính tại An Giang cũng có nhiều thay đổi đáng kể. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang để hỗ trợ người dân, cơ quan, doanh nghiệp cập nhật thông tin nhanh chóng, chính xác và quản lý dễ dàng.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã An Giang năm 2025
Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh An Giang và tỉnh Kiên Giang, lấy tên là tỉnh An Giang có diện tích, dân số lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long. Trung tâm chính trị - hành chính sẽ đặt tại TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang hiện nay với diện tích tự nhiên là 9.986,95km² và quy mô dân số là 4.995.214 người.

Sau khi sắp xếp, tỉnh An Giang có tổng số 102 đơn vị hành chính cấp xã mới bao gồm 85 xã, 14 phường và 3 đặc khu là Phú Quốc, Kiên Hải, Thổ Châu. Trong đó có 79 xã, 14 phường hình thành sau sắp xếp và 6 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang không thực hiện sắp xếp là các xã Mỹ Hòa Hưng, Bình Giang, Bình Sơn, Hòn Nghệ, Sơn Hải, Tiên Hải.
Tỉnh An Giang và Kiên Giang là hai đơn vị hành chính cấp tỉnh có vị trí liền kề với nhiều nét tương đồng về truyền thống lịch sử, văn hóa, phong tục, tín ngưỡng, điều kiện tự nhiên, quy mô kinh tế và hệ thống giao thông. Vì vậy, việc sáp nhập sẽ hình thành tỉnh mới có quy mô kinh tế lớn nhất vùng Tây Nam Bộ với sự kết hợp giữa thương mại biên giới, kinh tế biển, nông nghiệp, du lịch và khai thác tối đa tiềm năng quỹ đất, cảng biển.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1654/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở An Giang. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Mỹ Hòa Hưng | Xã | 19.65 | 26.727 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Long Xuyên | Phường | 29.98 | 154.858 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Bình Đức | Phường | 28.23 | 72.822 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Mỹ Thới | Phường | 37.09 | 60.450 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Châu Đốc | Phường | 41.32 | 97.438 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Vĩnh Tế | Phường | 64.25 | 40.222 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã An Phú | Xã | 34.7 | 49.051 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Hậu | Xã | 48.45 | 60.424 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Nhơn Hội | Xã | 43.82 | 57.540 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Khánh Bình | Xã | 17.93 | 42.746 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Phú Hữu | Xã | 81.4 | 42.710 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tân An | Xã | 40.61 | 41.922 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Châu Phong | Xã | 49.28 | 56.322 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Xương | Xã | 50.21 | 41.369 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Tân Châu | Phường | 17.39 | 33.506 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Long Phú | Phường | 19.21 | 46.826 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Phú Tân | Xã | 41.88 | 71.244 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Phú An | Xã | 57.35 | 40.005 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Bình Thạnh Đông | Xã | 61.7 | 50.569 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Chợ Vàm | Xã | 67.48 | 50.436 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hòa Lạc | Xã | 41.11 | 30.864 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Phú Lâm | Xã | 43.07 | 33.186 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Châu Phú | Xã | 80.11 | 60.137 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Mỹ Đức | Xã | 61.59 | 60.493 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Thạnh Trung | Xã | 64.97 | 64.643 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Bình Mỹ | Xã | 82.62 | 68.650 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Thạnh Mỹ Tây | Xã | 162.08 | 64.850 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã An Cư | Xã | 94.3 | 39.956 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Núi Cấm | Xã | 84.18 | 25.184 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Tịnh Biên | Phường | 75.57 | 34.865 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Thới Sơn | Phường | 49.36 | 33.045 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Chi Lăng | Phường | 51.17 | 28.401 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Ba Chúc | Xã | 70.94 | 32.071 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tri Tôn | Xã | 73.14 | 50.716 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Ô Lâm | Xã | 99.52 | 37.429 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Cô Tô | Xã | 176.75 | 31.278 | Miền núi |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Gia | Xã | 180.37 | 20.902 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã An Châu | Xã | 70.25 | 65.588 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Bình Hòa | Xã | 48.63 | 56.484 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Cần Đăng | Xã | 65.21 | 35.257 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Hanh | Xã | 76.81 | 29.327 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh An | Xã | 93.41 | 33.036 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Chợ Mới | Xã | 50.43 | 80.832 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Cù Lao Giêng | Xã | 68.92 | 70.372 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hội An | Xã | 63.54 | 73.897 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Long Điền | Xã | 47.25 | 65.487 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Nhơn Mỹ | Xã | 78.66 | 89.018 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Long Kiến | Xã | 59.83 | 57.367 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Thoại Sơn | Xã | 68.92 | 52.588 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Óc Eo | Xã | 68.79 | 39.481 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Định Mỹ | Xã | 109.77 | 42.328 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Phú Hòa | Xã | 71.8 | 41.306 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Trạch | Xã | 57.94 | 32.397 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tây Phú | Xã | 93.8 | 23.229 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Bình | Xã | 159.68 | 43.575 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Thuận | Xã | 95.46 | 30.511 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Phong | Xã | 139.3 | 43.257 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Hòa | Xã | 146.23 | 51.651 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã U Minh Thượng | Xã | 286.47 | 46.246 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Đông Hòa | Xã | 151.88 | 45.282 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tân Thạnh | Xã | 123.85 | 36.074 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Đông Hưng | Xã | 81.62 | 22.281 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã An Minh | Xã | 142.3 | 35.596 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vân Khánh | Xã | 90.84 | 21.748 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tây Yên | Xã | 127.5 | 52.590 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Đông Thái | Xã | 154.52 | 54.321 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã An Biên | Xã | 118.27 | 53.784 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Định Hòa | Xã | 143.79 | 56.675 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Gò Quao | Xã | 83.92 | 44.695 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Hòa Hưng | Xã | 95.94 | 37.528 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Tuy | Xã | 115.86 | 36.859 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Giồng Riềng | Xã | 122.1 | 70.384 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Thạnh Hưng | Xã | 142.54 | 46.773 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Long Thạnh | Xã | 96.37 | 42.250 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hòa Hưng | Xã | 114.24 | 37.877 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Ngọc Chúc | Xã | 90.25 | 38.705 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hòa Thuận | Xã | 73.85 | 31.700 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tân Hội | Xã | 146.28 | 49.450 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tân Hiệp | Xã | 146.62 | 66.731 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Thạnh Đông | Xã | 130.02 | 53.678 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Thạnh Lộc | Xã | 104.62 | 59.562 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Châu Thành | Xã | 107.64 | 70.178 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Bình An | Xã | 73.43 | 59.475 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hòn Đất | Xã | 281.7 | 61.517 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Sơn Kiên | Xã | 163.41 | 29.682 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Mỹ Thuận | Xã | 210.5 | 60.747 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Bình Sơn | Xã | 281.7 | 61.517 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Bình Giang | Xã | 163.7 | 18.257 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Giang Thành | Xã | 184.14 | 20.039 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Vĩnh Điều | Xã | 229.35 | 17.526 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hòa Điền | Xã | 285.38 | 24.099 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Kiên Lương | Xã | 138.07 | 58.312 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Sơn Hải | Xã | 4.31 | 2.789 | Hải đảo |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Hòn Nghệ | Xã | 3.46 | 2.546 | Hải đảo |
32 | TỈNH AN GIANG | Đặc khu Kiên Hải | Đặc khu | 24.75 | 23.179 | Hải đảo |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Vĩnh Thông | Phường | 95.89 | 55.185 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Rạch Giá | Phường | 45.53 | 250.661 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Hà Tiên | Phường | 61.35 | 40.609 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Phường Tô Châu | Phường | 79.77 | 25.865 | --- |
32 | TỈNH AN GIANG | Xã Tiên Hải | Xã | 2.54 | 1.872 | Hải đảo |
32 | TỈNH AN GIANG | Đặc khu Phú Quốc | Đặc khu | 575.29 | 157.629 | Hải đảo |
32 | TỈNH AN GIANG | Đặc khu Thổ Châu | Đặc khu | 13.98 | 1.896 | Hải đảo |
Tổng dân số: 4.995.214 người | Tổng diện tích: 9.986,95km² | Số xã/phường: 102 |
Lưu ý: Dữ liệu đơn vị hành chính cấp xã tỉnh An Giang sau sắp xếp trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc cập nhật thông tin, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã An Giang sau sáp nhập 2025 là rất cần thiết để đảm bảo mọi hoạt động hành chính, thương mại và dân sự diễn ra chính xác, minh bạch. Với các công cụ trực tuyến tiện lợi, người dân và doanh nghiệp có thể tra cứu nhanh chóng, chính xác trong bối cảnh cải cách hành chính toàn diện.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84