Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng sau sáp nhập 2025
“ Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/04/2025, Cao Bằng thuộc danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập với 56 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 53 xã và 3 phường. ”
Sau khi thực hiện sáp nhập các đơn vị hành chính vào năm 2025, tỉnh Cao Bằng đã có nhiều thay đổi đáng kể về hệ thống đơn vị hành chính cấp xã. Điều này đặt ra nhu cầu cấp thiết cho người dân, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức trong và ngoài tỉnh về việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng sau sáp nhập 2025 để nắm bắt thông tin chính xác, phục vụ các hoạt động giao dịch, hành chính và kinh tế - xã hội.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng năm 2025
Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/04/2025 đã đồng ý số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập là 34 tỉnh, thành phố (28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương); trong đó tỉnh Cao Bằng thuộc danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập.

Trên cơ sở Đề án số 383/ĐA-CP ngày 09/05/2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cao Bằng năm 2025, tinh gọn còn 56 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 53 xã và 3 phường. Các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cao Bằng được hình thành trên cơ sở sáp nhập, hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã hiện có.
Tỉnh Cao Bằng có đường biên giới quốc gia rất dài giáp Trung Quốc, địa hình đồi núi cao chia cắt phức tạp, hiểm trở do đó các tỉnh giáp ranh đều không phù hợp để thực hiện việc sáp nhập. Mặt khác, tỉnh này cũng có đủ điều kiện để phát triển khi có nhiều khu kinh tế cửa khẩu, đất đai, khoáng sản thuận lợi và là điểm đầu của đường Hồ Chí Minh lịch sử.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1657/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Cao Bằng. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | TỈNH CAO BẰNG | Phường Thục Phán | Phường | 55.44 | 41.157 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Phường Nùng Trí Cao | Phường | 29.31 | 19.507 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Phường Tân Giang ◻ | Phường | 84.26 | 18.204 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Quảng Lâm | Xã | 172.93 | 15.245 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Nam Quang | Xã | 148.16 | 10.140 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Lý Bôn | Xã | 173.25 | 11.807 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Bảo Lâm | Xã | 161.82 | 14.198 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Yên Thổ | Xã | 167.67 | 12.810 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Sơn Lộ | Xã | 97.38 | 5.578 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Hưng Đạo | Xã | 122.43 | 9.354 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Bảo Lạc | Xã | 118.7 | 10.889 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Cốc Pàng | Xã | 170.28 | 10.134 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Cô Ba | Xã | 134.52 | 8.397 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Khánh Xuân | Xã | 109.96 | 6.563 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Xuân Trường | Xã | 122.92 | 5.669 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Huy Giáp | Xã | 133.76 | 7.373 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Ca Thành | Xã | 109.85 | 4.684 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Phan Thanh | Xã | 138.09 | 6.647 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Thành Công | Xã | 140.63 | 5.138 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Tĩnh Túc | Xã | 86.79 | 5.850 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Tam Kim | Xã | 161.81 | 5.864 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Nguyên Bình | Xã | 99.73 | 9.278 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Minh Tâm | Xã | 106.64 | 8.182 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Thanh Long | Xã | 118.62 | 6.507 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Cần Yên | Xã | 144.64 | 10.375 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Thông Nông | Xã | 94.29 | 9.458 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Trường Hà | Xã | 143.3 | 12.736 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Hà Quảng | Xã | 112.25 | 10.997 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Lũng Nặm | Xã | 97.59 | 7.221 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Tổng Cọt | Xã | 100.48 | 6.854 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Nam Tuấn | Xã | 119.66 | 16.310 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Hòa An | Xã | 97.03 | 20.329 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Bạch Đằng | Xã | 141.61 | 4.808 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Nguyễn Huệ | Xã | 146.8 | 9.349 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Minh Khai | Xã | 173.4 | 4.437 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Canh Tân | Xã | 132.26 | 4.513 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Kim Đồng | Xã | 112.06 | 6.056 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Thạch An | Xã | 113.74 | 7.589 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Đông Khê | Xã | 125.27 | 9.099 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Đức Long | Xã | 106.93 | 5.236 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Phục Hòa | Xã | 122.7 | 14.339 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Bế Văn Đàn | Xã | 118.31 | 10.253 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Độc Lập | Xã | 102.21 | 8.400 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Quảng Uyên | Xã | 128.05 | 16.689 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Hạnh Phúc | Xã | 126.78 | 15.009 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Quang Hán | Xã | 93.61 | 6.918 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Trà Lĩnh | Xã | 74.97 | 10.805 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Quang Trung | Xã | 82.6 | 5.975 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Đoài Dương | Xã | 114.48 | 12.536 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Trùng Khánh | Xã | 125.5 | 17.849 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Đàm Thuỷ | Xã | 114.63 | 12.281 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Đình Phong | Xã | 113.77 | 10.778 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Lý Quốc | Xã | 102.18 | 5.966 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Hạ Lang | Xã | 81.13 | 8.091 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Vinh Quý | Xã | 143.05 | 6.920 | Miền núi |
7 | TỈNH CAO BẰNG | Xã Quang Long | Xã | 130.15 | 5.768 | Miền núi |
Tổng dân số: 573.119 người | Tổng diện tích: 6.700,38km² | Số xã/phường: 56 |
Lưu ý: Dữ liệu về đơn vị hành chính mới của tỉnh Cao Bằng và 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc nắm rõ thông tin và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng sau sáp nhập 2025 là yêu cầu thiết thực trong bối cảnh địa giới hành chính đã có nhiều thay đổi. Để đảm bảo các giao dịch, thủ tục hành chính, kinh doanh được thuận lợi; người dân và các tổ chức nên chủ động cập nhật, tra cứu qua các kênh thông tin chính thức, đồng thời áp dụng các công cụ tra cứu trực tuyến để tiết kiệm thời gian, công sức.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84