Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng sau sáp nhập 2025

“ Hợp nhất tỉnh Hải Dương và TP. Hải Phòng, lấy tên là thành phố Hải Phòng. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại Bắc Sông Cấm, TP. Thủy Nguyên với 114 đơn vị hành chính cấp xã gồm 67 xã, 45 phường và 2 đặc khu. ”

Quá trình sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã tại Hải Phòng mang lại nhiều tác động tích cực, nhưng cũng đặt ra yêu cầu cho người dân, doanh nghiệp cần nắm bắt kịp thời thông tin về tên gọi, địa giới hành chính mới. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng sau sáp nhập 2025 là rất cần thiết không chỉ phục vụ nhu cầu cá nhân, mà còn góp phần đảm bảo sự đồng bộ trong mọi giao dịch và thủ tục pháp lý. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng năm 2025

Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Hải Dương và TP. Hải Phòng, lấy tên là thành phố Hải Phòng và trung tâm chính trị - hành chính đặt tại Khu đô thị Bắc Sông Cấm, TP. Thủy Nguyên. Đây là bước chuyển quan trọng nhằm hiện thực hóa định hướng phát triển không gian đô thị và xây dựng mô hình chính quyền đồng bộ, hiện đại, hiệu quả hơn.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng

Sau sáp nhập, thành phố Hải Phòng mới có diện tích tự nhiên là 3.194,72 km2 và quy mô dân số khoảng 4.664.124 người với 114 đơn vị hành chính cấp xã của Hải Phòng bao gồm 67 xã, 45 phường và 2 đặc khu (Bạch Long Vĩ, Cát Hải). Hải Phòng sẽ giáp với tỉnh Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hưng Yên và tiếp giáp Biển Đông sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh.

Đề án chỉ ra nhiều điều kiện thuận lợi khi hợp nhất Hải Phòng và Hải Dương, đều nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, xuất khẩu. Về lịch sử, văn hóa cả hai địa phương đều có nền văn hóa dân gian phong phú; đặc biệt là hệ thống ca trù, hát chèo, hát trống quân.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Hải Phòng. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Thuỷ NguyênPhường45.3471.731---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Thiên HươngPhường21.145.140---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Hoà BìnhPhường19.4747.168---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Nam TriệuPhường29.5140.224---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Bạch ĐằngPhường53.4951.633---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Lưu KiếmPhường42.1749.376---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Lê Ích MộcPhường27.0451.853---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Hồng BàngPhường12.11113.200---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Hồng AnPhường27.6464.771---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Ngô QuyềnPhường5.8188.595---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Gia ViênPhường5.01102.246---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Lê ChânPhường5.65161.051---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường An BiênPhường6.56116.091---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Hải AnPhường39.99102.648---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Đông HảiPhường57.6550.748---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Kiến AnPhường11.1867.236---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Phù LiễnPhường18.4660.733---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Nam Đồ SơnPhường2130.372---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Đồ SơnPhường25.5436.494---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Hưng ĐạoPhường18.6437.859---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Dương KinhPhường27.9627.339---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường An DươngPhường31.2376.879---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường An HảiPhường19.9677.086---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường An PhongPhường27.9244.660---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Hưng20.2325.535---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Khánh24.1633.936---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Quang21.429.091---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Trường25.5430.256---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Lão26.3947.189---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Kiến Thụy20.1838.020---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Kiến Minh16.3226.181---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Kiến Hải31.8644.862---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Kiến Hưng21.0228.044---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nghi Dương19.4825.660---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Quyết Thắng22.1522.560---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tiên Lãng27.8940.446---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tân Minh3336.598---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tiên Minh36.4836.236---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Chấn Hưng32.1126.092---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hùng Thắng43.5926.877---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Bảo30.645.332---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nguyễn Bỉnh Khiêm26.3724.575---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Am27.3434.562---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Hải32.2137.574---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Hòa21.6628.176---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Thịnh21.526.382---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Thuận23.528.879---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Việt Khê30.9837.936---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐặc khu Cát HảiĐặc khu286.9871.211Hải đảo
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐặc khu Bạch Long VĩĐặc khu3.07686Hải đảo
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Hải DươngPhường6.5151.522---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Lê Thanh NghịPhường8.0481.500---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Việt HòaPhường17.0231.001---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Thành ĐôngPhường12.2250.307---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Nam ĐồngPhường19.6724.900---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Tân HưngPhường14.1838.794---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Thạch KhôiPhường19.9434.432---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Tứ MinhPhường14.7730.416---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Ái QuốcPhường17.624.736---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Chu Văn AnPhường40.8656.251Miền núi
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Chí LinhPhường26.7931.983---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Trần Hưng ĐạoPhường66.8935.932---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Nguyễn TrãiPhường76.2816.098---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Trần Nhân TôngPhường39.9727.053---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Lê Đại HànhPhường31.6224.638---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Kinh MônPhường11.4724.948---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Nguyễn Đại NăngPhường17.429.083---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Trần LiễuPhường23.8726.696---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Bắc An PhụPhường26.122.780---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Phạm Sư MạnhPhường22.3424.919---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGPhường Nhị ChiểuPhường39.2843.799Miền núi
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nam An Phụ25.927.841Miền núi
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nam Sách19.7536.758---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Thái Tân20.7320.334---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hợp Tiến17.520.740---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Trần Phú24.9935.937---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Phú27.2535.121---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Thanh Hà25.936.173---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hà Tây24.4134.187---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hà Bắc26.2936.429---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hà Nam27.7827.800---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hà Đông33.1533.499---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Cẩm Giang26.6434.523---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tuệ Tĩnh17.7827.202---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Mao Điền24.3743.333---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Cẩm Giàng23.4334.025---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Kẻ Sặt24.6739.554---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Bình Giang26.0132.925---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Đường An25.5334.341---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Thượng Hồng24.0124.584---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Gia Lộc21.7846.735---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Yết Kiêu21.5333.499---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Gia Phúc31.7940.682---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Trường Tân24.5631.736---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tứ Kỳ30.8637.792---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tân Kỳ27.7638.172---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Đại Sơn22.9930.616---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Chí Minh33.5832.636---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Lạc Phượng24.7128.613---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nguyên Giáp27.2128.127---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Ninh Giang27.4139.535---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Vĩnh Lại26.1538.963---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Khúc Thừa Dụ28.7933.784---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Tân An24.927.563---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hồng Châu29.5932.742---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Thanh Miện33.4745.388---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Bắc Thanh Miện25.2727.227---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Hải Hưng24.8527.314---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nguyễn Lương Bằng21.7833.838---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Nam Thanh Miện23.9933.230---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Phú Thái28.8946.234---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Lai Khê30.0742.875---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã An Thành23.6628.785---
4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGXã Kim Thành33.7942.915---
Tổng dân số: 4.664.124 ngườiTổng diện tích: 3.194,73km²Số xã/phường: 114

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn nắm rõ những thông tin cần thiết cũng như cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chính xác. Hãy thường xuyên theo dõi thông tin trên các trang chính thống để chủ động cập nhật kịp thời những thay đổi mới nhất về đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hưng Yên sau sáp nhập 2025


======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84