Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn sau sáp nhập 2025
“ Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/4/2025, Lạng Sơn không thực hiện việc sáp nhập. Sau sắp xếp, toàn tỉnh còn 65 đơn vị hành chính cấp xã gồm 61 xã và 4 phường. ”
Sau sáp nhập, tỉnh Lạng Sơn có sự thay đổi rõ rệt về tên gọi, địa giới hành chính cũng như nhiều xã, phường mới được hình thành. Chính vì vậy người dân, doanh nghiệp, tổ chức cần chủ động tìm hiểu thông tin và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn sau sáp nhập 2025 để thuận tiện trong mọi giao dịch, thủ tục hành chính.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn năm 2025
Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/4/2025 đã đồng ý số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập là 34 tỉnh, thành phố (28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương), Lạng Sơn nằm trong danh sách các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập.

Việc sắp xếp được thực hiện trên cơ sở Đề án số 385/ĐA-CP ngày 09/05/2025 của Chính phủ. Sau khi hoàn tất, tinh gọn còn 65 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn, bao gồm 61 xã và 4 phường. Mục tiêu tối ưu hóa tổ chức bộ máy, tăng hiệu quả quản lý nhà nước, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương và tạo điều kiện thuận hơn cho người dân.
Lạng Sơn không bị sáp nhập trong đợt sắp xếp đơn vị hành chính bởi địa phương này có đủ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng bền vững với nhiều khu kinh tế cửa khẩu, có hệ thống giao thông quốc gia kết nối Trung Quốc. Lạng Sơn cũng là điểm đầu kết nối đường bộ, đường sắt quốc tế qua cửa khẩu Hữu Nghị quan.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1672/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Lạng Sơn. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn và tra cứu mã địa phương sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thất Khê | Xã | 100.52 | 20.153 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Đoàn Kết | Xã | 156.29 | 3.777 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tân Tiến | Xã | 213.39 | 6.506 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tràng Định | Xã | 118.41 | 11.529 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Quốc Khánh | Xã | 168.15 | 13.962 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Kháng Chiến | Xã | 142 | 5.684 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Quốc Việt | Xã | 117.97 | 5.906 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Bình Gia | Xã | 104.98 | 15.008 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tân Văn | Xã | 112.06 | 9.497 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Hồng Phong | Xã | 132.98 | 6.885 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Hoa Thám | Xã | 151.78 | 6.131 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Quý Hòa | Xã | 130.28 | 3.001 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thiện Hòa | Xã | 160.31 | 6.771 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thiện Thuật | Xã | 134.5 | 7.305 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thiện Long | Xã | 167.26 | 5.774 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Bắc Sơn | Xã | 80.46 | 16.907 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Hưng Vũ | Xã | 133.24 | 12.122 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Vũ Lăng | Xã | 112.27 | 13.562 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Nhất Hòa | Xã | 143.72 | 11.400 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Vũ Lễ | Xã | 92.1 | 12.944 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tân Tri | Xã | 137.61 | 11.485 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Văn Quan | Xã | 87.57 | 9.955 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Điềm He | Xã | 103.12 | 11.340 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tri Lễ | Xã | 131.28 | 10.071 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Yên Phúc | Xã | 117.93 | 16.585 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tân Đoàn | Xã | 100.41 | 10.589 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Khánh Khê | Xã | 93.64 | 13.373 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Na Sầm | Xã | 94.47 | 14.117 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Văn Lãng | Xã | 132.28 | 7.689 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Hội Hoan | Xã | 117.43 | 7.479 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thụy Hùng | Xã | 108.76 | 6.890 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tân Thanh | Xã | 114.5 | 18.116 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Lộc Bình | Xã | 79.15 | 23.316 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Mẫu Sơn | Xã | 136.04 | 9.655 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Na Dương | Xã | 109.91 | 24.369 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Lợi Bác | Xã | 139.11 | 7.163 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thống Nhất | Xã | 190.61 | 14.336 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Xuân Dương | Xã | 206.7 | 6.621 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Khuất Xá | Xã | 124.91 | 9.283 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Đình Lập | Xã | 164.66 | 9.916 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Châu Sơn | Xã | 301.31 | 5.948 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Kiên Mộc | Xã | 417.78 | 7.976 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thái Bình | Xã | 305.25 | 8.346 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Hữu Lũng | Xã | 52.87 | 30.848 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tuấn Sơn | Xã | 111.21 | 20.611 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Tân Thành | Xã | 121.93 | 20.474 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Vân Nham | Xã | 81.22 | 19.497 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Thiện Tân | Xã | 93.07 | 14.827 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Yên Bình | Xã | 119.22 | 14.813 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Hữu Liên | Xã | 122.56 | 8.754 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Cai Kinh | Xã | 105.56 | 12.027 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Chi Lăng | Xã | 80.74 | 28.192 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Nhân Lý | Xã | 126.86 | 11.077 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Chiến Thắng | Xã | 114.27 | 11.563 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Quan Sơn | Xã | 138.05 | 7.100 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Bằng Mạc | Xã | 117.82 | 13.647 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Vạn Linh | Xã | 126.54 | 14.197 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Đồng Đăng | Xã | 91.57 | 24.976 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Cao Lộc | Xã | 103.86 | 6.920 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Công Sơn | Xã | 84.74 | 6.506 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Xã Ba Sơn | Xã | 154.96 | 10.416 | Vùng cao |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Phường Tam Thanh | Phường | 27.35 | 30.301 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Phường Lương Văn Tri | Phường | 31.76 | 23.136 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường | 61.7 | 41.624 | Miền núi |
11 | TỈNH LẠNG SƠN | Phường Đông Kinh | Phường | 54.71 | 50.436 | Miền núi |
Tổng dân số: 881.384 người | Tổng diện tích: 8.309,67km² | Số xã/phường: 65 |
Lưu ý: Dữ liệu đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn và 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và hệ thống quản lý hành chính hiện đại, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn sau sáp nhập 2025 đối với người dân, doanh nghiệp, các cơ quan, tổ chức sẽ trở nên dễ dàng, nhanh chóng và chính xác.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84