Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La sau sáp nhập 2025
“ Tỉnh Sơn La nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 với 75 đơn vị hành chính cấp xã gồm 67 xã và 8 phường. ”
Sau khi thực hiện chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên phạm vi toàn quốc, tỉnh Sơn La đã tiến hành sắp xếp lại toàn bộ xã, phường để phù hợp với tiêu chuẩn dân số, diện tích và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước. Sự thay đổi này kéo theo nhu cầu cập nhật và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La sau sáp nhập 2025 một cách nhanh chóng, chính xác, kịp thời.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Sơn La năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban chấp hành Trung ương Đảng ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá 13. Theo đó, tỉnh Sơn La nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập trung tâm hành chính đặt tại thành phố Sơn La.

Trên cơ sở Đề án số 346/ĐA-CP ngày 09/05/2025 của Chính phủ, sau sắp xếp có 75 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La, bao gồm 67 xã và 8 phường; trong đó có 60 xã, 8 phường hình thành sau sắp xếp và 7 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Suối Tọ, Ngọc Chiến, Mường Lạn, Mường Bám, Phiêng Khoài, Tân Yên, Mường Lèo.
Trong đợt sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025, Sơn La đáp ứng các tiêu chí không sáp nhập về địa lý, văn hóa, quy hoạch vùng, quốc phòng, an ninh và yêu cầu phát triển bền vững. Sơn La có tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp, du lịch và không gặp phải các vấn đề như dân số quá ít, diện tích quá nhỏ cần phải giải quyết thông qua sáp nhập giống như một số tỉnh khác.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Sơn La. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Tô Hiệu | Phường | 11.92 | 51.293 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Chiềng An | Phường | 149.08 | 20.322 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Chiềng Cơi | Phường | 93.56 | 22.694 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Chiềng Sinh | Phường | 68.4 | 27.099 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Mộc Châu | Phường | 167.62 | 21.087 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Mộc Sơn | Phường | 37.88 | 15.025 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Vân Sơn | Phường | 39.61 | 15.917 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Phường Thảo Nguyên | Phường | 53.09 | 22.479 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Đoàn Kết | Xã | 240.66 | 17.938 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Lóng Sập | Xã | 211.3 | 9.629 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Sơn | Xã | 204.9 | 14.155 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Vân Hồ | Xã | 268.4 | 24.998 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Song Khủa | Xã | 192.45 | 15.845 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tô Múa | Xã | 181.98 | 14.701 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Xuân Nha | Xã | 263.37 | 10.127 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Quỳnh Nhai | Xã | 244.31 | 30.554 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Chiên | Xã | 382.2 | 14.028 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Giôn | Xã | 290.54 | 16.145 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Sại | Xã | 122.94 | 9.557 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Thuận Châu | Xã | 132.83 | 46.958 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng La | Xã | 126.13 | 20.373 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Nậm Lầu | Xã | 247.63 | 18.095 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Muổi Nọi | Xã | 128.7 | 15.633 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Khiêng | Xã | 204.2 | 24.570 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Co Mạ | Xã | 214.28 | 14.560 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Bình Thuận | Xã | 121.78 | 17.128 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường É | Xã | 139.91 | 14.858 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Long Hẹ | Xã | 158.4 | 8.473 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường La | Xã | 341.86 | 32.712 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Lao | Xã | 358.55 | 21.010 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Bú | Xã | 213.65 | 25.284 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Hoa | Xã | 296.48 | 17.644 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Bắc Yên | Xã | 195.23 | 21.825 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tà Xùa | Xã | 233.67 | 11.199 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tạ Khoa | Xã | 191.88 | 15.522 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Xím Vàng | Xã | 232.35 | 7.596 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Pắc Ngà | Xã | 122.59 | 13.274 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Sại | Xã | 124.55 | 6.720 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Phù Yên | Xã | 117.98 | 47.299 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Gia Phù | Xã | 111.32 | 21.929 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tường Hạ | Xã | 120.85 | 14.076 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Cơi | Xã | 194.98 | 19.557 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Bang | Xã | 270.15 | 12.831 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tân Phong | Xã | 135.45 | 6.787 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Kim Bon | Xã | 104.51 | 9.873 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Yên Châu | Xã | 246.55 | 33.061 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Hặc | Xã | 239.91 | 18.721 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Lóng Phiêng | Xã | 147.81 | 11.152 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Yên Sơn | Xã | 116.62 | 12.614 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Mai | Xã | 151.85 | 23.786 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mai Sơn | Xã | 164.4 | 52.361 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Phiêng Pằn | Xã | 320.65 | 24.685 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Mung | Xã | 142.14 | 27.797 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Phiêng Cằm | Xã | 280.33 | 14.459 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Chanh | Xã | 101.47 | 11.275 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tà Hộc | Xã | 149.56 | 13.692 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Sung | Xã | 109.28 | 14.171 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Bó Sinh | Xã | 153.83 | 16.461 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Khương | Xã | 149.82 | 18.712 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Hung | Xã | 226.09 | 24.613 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Khoong | Xã | 253.87 | 23.222 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Lầm | Xã | 167.1 | 15.647 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Nậm Ty | Xã | 201.89 | 16.679 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Sông Mã | Xã | 105.99 | 26.179 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Huổi Một | Xã | 240.66 | 12.349 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Chiềng Sơ | Xã | 140.31 | 17.145 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Sốp Cộp | Xã | 466.95 | 24.086 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Púng Bánh | Xã | 364.64 | 17.264 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Tân Yên | Xã | 192.79 | 18.380 | Vùng cao |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Bám | Xã | 76.16 | 10.731 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Ngọc Chiến | Xã | 212.19 | 12.021 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Suối Tọ | Xã | 177.49 | 6.343 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Phiêng Khoài | Xã | 103.77 | 12.424 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Lạn | Xã | 264.89 | 10.901 | Miền núi |
15 | TỈNH SƠN LA | Xã Mường Lèo | Xã | 375.76 | 4.277 | Miền núi |
Tổng dân số: 1.404.587 người | Tổng diện tích: 14.108,89km² | Số xã/phường: 75 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã tại tỉnh Sơn La sau năm 2025 không chỉ giúp tinh gọn bộ máy nhà nước, tiết kiệm ngân sách mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư phát triển và quản lý xã hội. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ và hữu ích những nội dung cần thiết để bạn có thể tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La sau sáp nhập 2025 một cách dễ dàng, chính xác và thuận tiện.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Điện Biên sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84