Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh sau sáp nhập 2025
“ Hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang, lấy tên là tỉnh Bắc Ninh, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bắc Giang hiện nay với 99 đơn vị hành chính cấp xã gồm 66 xã và 33 phường. ”
Việc sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã tại Bắc Ninh được thực hiện theo chủ trương của Chính phủ nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn mới. Trước những thay đổi này, nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh sau sáp nhập 2025 trở nên cần thiết hơn bao giờ hết đối với người dân, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh năm 2025
Căn cứ theo Danh sách dự kiến tên gọi các tỉnh, thành phố và trung tâm chính trị - hành chính (tỉnh lỵ) của 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang, lấy tên là tỉnh Bắc Ninh, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bắc Giang hiện nay.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Bắc Ninh có diện tích tự nhiên là 4.718,6km2, quy mô dân số là 3.619.4339 người với 99 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Bắc Ninh, gồm 66 xã và 33 phường. Nghị quyết nêu rõ các cơ quan thẩm quyền cần khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, đảm bảo chính quyền địa phương các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025.
Tỉnh mới sau sáp nhập sẽ có vai trò, vị thế lớn, quy mô kinh tế đứng thứ 5 cả nước và dự kiến trở thành thủ phủ công nghiệp phía Bắc. Ngoài ra, Bắc Ninh còn có dư địa phát triển rất lớn với những khu công nghiệp mới, đường cao tốc, sân bay,… tạo không gian phát triển hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1658/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Bắc Ninh. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đại Sơn | Xã | 76.38 | 12.153 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Sơn Động | Xã | 78.72 | 24.394 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tây Yên Tử | Xã | 132.76 | 10.612 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Dương Hưu | Xã | 142.59 | 12.499 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Yên Định | Xã | 48.17 | 9.342 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã An Lạc | Xã | 134.15 | 8.331 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Vân Sơn | Xã | 73.99 | 6.049 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Biển Động | Xã | 57.7 | 17.198 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Lục Ngạn | Xã | 82.71 | 42.367 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đèo Gia | Xã | 102.93 | 14.680 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Sơn Hải | Xã | 102.89 | 9.591 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tân Sơn | Xã | 95.37 | 14.823 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Biên Sơn | Xã | 294.22 | 16.112 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Sa Lý | Xã | 83.95 | 6.352 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Nam Dương | Xã | 67.19 | 16.989 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Kiên Lao | Xã | 85.57 | 18.987 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Chũ | Phường | 57.18 | 58.409 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Phượng Sơn | Phường | 78.74 | 41.342 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Lục Sơn | Xã | 125.98 | 16.499 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Trường Sơn | Xã | 72.55 | 18.634 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Cẩm Lý | Xã | 49.08 | 20.084 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đông Phú | Xã | 77.05 | 23.733 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Nghĩa Phương | Xã | 88.32 | 27.830 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Lục Nam | Xã | 58.91 | 58.050 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Bắc Lũng | Xã | 53.72 | 38.118 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Bảo Đài | Xã | 83.02 | 59.169 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Lạng Giang | Xã | 55.41 | 63.413 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Mỹ Thái | Xã | 46.63 | 46.469 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Kép | Xã | 58.65 | 42.576 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tân Dĩnh | Xã | 31.96 | 35.334 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tiên Lục | Xã | 51.49 | 59.220 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Yên Thế | Xã | 43.67 | 30.651 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Bố Hạ | Xã | 41.32 | 27.517 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đồng Kỳ | Xã | 61.44 | 22.833 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Xuân Lương | Xã | 99.67 | 19.226 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tam Tiến | Xã | 60.34 | 17.639 | Miền núi |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tân Yên | Xã | 48.13 | 50.732 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Ngọc Thiện | Xã | 51.26 | 56.702 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Nhã Nam | Xã | 34.43 | 33.127 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Phúc Hòa | Xã | 32.69 | 24.998 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Quang Trung | Xã | 31.36 | 30.398 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Hợp Thịnh | Xã | 49.27 | 71.714 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Hiệp Hoà | Xã | 62.18 | 90.443 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Hoàng Vân | Xã | 40.23 | 52.899 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Xuân Cẩm | Xã | 54.32 | 73.763 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Tự Lạn | Phường | 39.89 | 45.470 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Việt Yên | Phường | 51.97 | 59.470 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Nếnh | Phường | 35.98 | 55.559 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Vân Hà | Phường | 43.17 | 58.177 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đồng Việt | Xã | 33.21 | 26.714 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Bắc Giang | Phường | 23.23 | 122.838 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Đa Mai | Phường | 33.1 | 51.733 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Tiền Phong | Phường | 30.7 | 36.335 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Tân An | Phường | 42.87 | 37.816 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Yên Dũng | Phường | 52.42 | 44.149 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Tân Tiến | Phường | 25.46 | 34.321 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Cảnh Thụy | Phường | 27.73 | 26.928 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Kinh Bắc | Phường | 19.95 | 84 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Võ Cường | Phường | 18.08 | 67 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Vũ Ninh | Phường | 13.43 | 45 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Hạp Lĩnh | Phường | 12.65 | 23 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Nam Sơn | Phường | 18.53 | 44 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Từ Sơn | Phường | 20.31 | 66 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Tam Sơn | Phường | 14.11 | 29 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Đồng Nguyên | Phường | 12.64 | 46 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Phù Khê | Phường | 14.03 | 51 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Thuận Thành | Phường | 26.58 | 52 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Mão Điền | Phường | 19.5 | 43 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Trạm Lộ | Phường | 18.24 | 21 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Trí Quả | Phường | 19.95 | 35 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Song Liễu | Phường | 17.75 | 32 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Ninh Xá | Phường | 15.81 | 22 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Quế Võ | Phường | 23.51 | 40 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Phương Liễu | Phường | 13.37 | 42 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Nhân Hòa | Phường | 20.3 | 31 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Đào Viên | Phường | 26.63 | 35 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Phường Bồng Lai | Phường | 19.76 | 25 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Chi Lăng | Xã | 23.39 | 23 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Phù Lãng | Xã | 28.15 | 27 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Yên Phong | Xã | 27.89 | 63 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Văn Môn | Xã | 15.26 | 37 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tam Giang | Xã | 14.93 | 26 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Yên Trung | Xã | 18.34 | 36 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tam Đa | Xã | 20.52 | 37 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tiên Du | Xã | 20.97 | 45 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Liên Bão | Xã | 19.82 | 34 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tân Chi | Xã | 18.11 | 28 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đại Đồng | Xã | 19.88 | 84 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Phật Tích | Xã | 16.83 | 24 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Gia Bình | Xã | 29.98 | 43 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Nhân Thắng | Xã | 22.14 | 27 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đại Lai | Xã | 15.32 | 19 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Cao Đức | Xã | 19.76 | 17 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Đông Cứu | Xã | 20.39 | 29 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Lương Tài | Xã | 24.69 | 32 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Lâm Thao | Xã | 26.26 | 32 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Trung Chính | Xã | 27.64 | 27 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Trung Kênh | Xã | 27.32 | 39 | --- |
2 | TỈNH BẮC NINH | Xã Tuấn Đạo | Xã | 97.87 | 6.407 | --- |
Tổng dân số: 2.059.480 người | Tổng diện tích: 4.718,61km² | Số xã/phường: 99 |
Lưu ý: Dữ liệu trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh sau sáp nhập 2025 không chỉ giúp người dân, doanh nghiệp nắm rõ thông tin để thực hiện thuận lợi các giao dịch, thủ tục hành chính mà còn góp phần nâng cao ý thức chấp hành pháp luật, đồng hành cùng chính quyền địa phương trong quá trình xây dựng, phát triển Bắc Ninh giàu đẹp, văn minh.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hải Phòng sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84