Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng sau sáp nhập 2025

“ Theo khoản 10 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15, sáp nhập Đà Nẵng và Quảng Nam, lấy tên thành phố Đà Nẵng. Trung tâm hành chính đặt tại Đà Nẵng với 94 đơn vị hành chính gồm 70 xã, 23 phường và 1 đặc khu (Hoàng Sa). ”

Trong bối cảnh bộ máy hành chính đang không ngừng cải cách theo hướng tinh gọn, hiệu quả, mỗi người dân và tổ chức cần chủ động cập nhật, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng sau sáp nhập 2025 để đảm bảo quyền lợi hợp pháp, dễ dàng thực hiện thủ tục hành chính, kê khai hồ sơ, giấy tờ đúng quy định. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng năm 2025

Theo khoản 10 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15, thực hiện sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam. Thành phố mới lấy tên thành phố Đà Nẵng, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại quận Hải Châu, Đà Nẵng hiện tại. 

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng

Việc lựa chọn tên gọi Đà Nẵng cho thành phố mới được quy định tại Điều 7 Nghị quyết 76/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định 759 của Thủ tướng Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính tại Đà Nẵng. Việc giữ lại tên gọi Đà Nẵng vì đây là một đô thị năng động, hiện đại; là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch hàng đầu miền Trung – Tây Nguyên giúp thu hút đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh.

Sau khi sáp nhập, Đà Nẵng có diện tích tự nhiên là 11.859,59 km2, quy mô dân số là 3.065.628 người. Trong đó có 94 đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng, bao gồm 70 xã, 23 phường và 1 đặc khu (Hoàng Sa). Việc sáp nhập này là một phần của quá trình sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2023-2025, theo Nghị quyết số 1251/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng sau sáp nhập 2025

Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 1659/NQ-UBTVQH15 năm 2025  về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hải ChâuPhường7.58131.427---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hòa CườngPhường15.72119.363---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Thanh KhêPhường7.92201.240---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường An KhêPhường12.3693.625---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường An HảiPhường7.3782.635---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Sơn TràPhường56.0386.890---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Ngũ Hành SơnPhường40.19115.944---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hòa KhánhPhường40.93112.518---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hải VânPhường406.0948.992---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Liên ChiểuPhường41.1970.628---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Cẩm LệPhường14.0578.837---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hòa XuânPhường27.9685.580---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Hòa Vang107.6126.712---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Hòa Tiến65.938.823---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Bà Nà136.4125.267---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGĐặc khu Hoàng SaĐặc khu350---Hải đảo
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Núi Thành124.7569.406---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tam Mỹ173.1418.064---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tam Anh68.8431.026---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Đức Phú108.979.240---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tam Xuân66.9242.834---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tam Hải13.3210.312Hải đảo
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Tam KỳPhường8.3644.075---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Quảng PhúPhường36.2129.401---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hương TràPhường14.6433.523---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Bàn ThạchPhường34.7736.800---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tây Hồ75.6735.493---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Chiên Đàn48.6332.145---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phú Ninh131.3526.954---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Lãnh Ngọc161.1414.847Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tiên Phước74.6328.137Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thạnh Bình100.8924.775Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Sơn Cẩm Hà118.7517.608Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Liên178.157.052Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Giáp121.555.939Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Tân183.086.293Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Đốc233.6110.475Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà My130.619.956Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Mai178.317.395Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Tập183.178.384Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Vân85.585.342Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Linh158.197.088Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Trà Leng221.156.586---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thăng Bình68.9154.415---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thăng An80.9851.988---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thăng Trường63.7924.803---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thăng Điền61.5942.280---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thăng Phú60.517.266---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Đồng Dương76.4924.773---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Quế Sơn Trung111.3733.300---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Quế Sơn94.134.122---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Xuân Phú51.9937.083---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Nông Sơn112.5321.018Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Quế Phước359.1114.162---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Duy Nghĩa35.3632.143---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Nam Phước38.8553.498---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Duy Xuyên125.7832.243---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thu Bồn108.7736.909---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Điện BànPhường19.7841.270---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Điện Bàn ĐôngPhường61.0272.273---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường An ThắngPhường19.6434.176---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Điện Bàn BắcPhường36.3930.780---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Điện Bàn Tây43.3144.473---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Gò Nổi36.229.968---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hội AnPhường10.8137.222---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hội An ĐôngPhường18.2231.109---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGPhường Hội An TâyPhường18.0942.370---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tân Hiệp16.432.614Hải đảo
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Đại Lộc73.9761.217---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Hà Nha132.6938.199---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thượng Đức216.3722.520---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Vu Gia25.1227.649---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phú Thuận130.8927.575---
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Thạnh Mỹ207.289.072Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Bến Giằng535.968.277Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Nam Giang262.944.979Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Đắc Pring412.493.060Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã La Dêê184.812.930Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã La Êê243.122.371Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Sông Vàng183.637.024Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Sông Kôn212.948.746Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Đông Giang169.438.870Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Bến Hiên255.854.588Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Avương225.35.463Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Tây Giang400.458.629Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Hùng Sơn287.957.958Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Hiệp Đức150.4714.931Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Việt An150.1726.196Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phước Trà196.226.933Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Khâm Đức161.989.741Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phước Năng257.18.452Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phước Chánh107.564.466Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phước Thành286.654.651Miền núi
21THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGXã Phước Hiệp340.054.529Miền núi
Tổng dân số: 3.122.915 ngườiTổng diện tích: 11.913,08km²Số xã/phường: 94


 

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵngtra cứu địa giới hành chính  mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Như vậy có thể thấy rằng, với hệ thống tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng hiện đại, công khai, minh bạch; quá trình tra cứu trở nên đơn giản, nhanh chóng và tiện lợi hơn. Điều này không chỉ cần thiết đối với người dân, mà còn đặc biệt quan trọng đối với các doanh nghiệp, tổ chức trong việc thực hiện các thủ tục hành chính, hợp đồng, giao dịch.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84