Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW ban hành ngày 12/04/2025 hợp nhất tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum, tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Ngãi. Trung tâm hành chính đặt tại tỉnh Quy Nhơn với 96 đơn vị hành chính gồm 86 xã, 9 phường, 1 đặc khu. ”
Trong bối cảnh tinh gọn bộ máy nhà nước, nâng cao hiệu quả quản lý; việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025 chính xác là việc làm cần thiết. Không chỉ phục vụ cho các cơ quan, tổ chức mà còn giúp người dân dễ dàng tiếp cận thông tin, thực hiện các thủ tục hành chính và giao dịch dân sự.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi năm 2025
Theo Nghị quyết 60-NQ/TW Nghị quyết hội nghị lần thứ 11 ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành ngày 12/04/2025 hợp nhất tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum, tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Ngãi. Trung tâm hành chính đặt tại tỉnh Quảng Ngãi hiện nay có diện tích tự nhiên là 14.832,55 km2 và quy mô dân số 2.161.755 người với 96 đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp, bao gồm 86 xã, 9 phường, 1 đặc khu.

Nghị quyết nêu rõ các cơ quan theo thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, đảm bảo chính quyền địa phương tại các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi hình thành để chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025. Đồng thời nhanh chóng triển khai công tác đo đạc, xác định phạm vi ranh giới các đơn vị hành chính để lập hồ sơ về địa giới đơn vị hành chính theo quy định.
Việc sáp nhập hai tỉnh Quảng Ngãi và Kon Tum mang đến nhiều lợi ích trong việc phát triển kinh tế, du lịch và đô thị mới. Nếu Quảng Ngãi có lợi thế về biển, cảng biển và du lịch thì Kon Tum lại có tiềm năng lớn về rừng, nông nghiệp, khoáng sản, dược liệu, đặc biệt là sâm Ngọc Linh. Sự kết hợp thế mạnh hai tỉnh tạo ra thế mạnh vững chắc giữa rừng – biển – đảo.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1677/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Quảng Ngãi. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Tịnh Khê | Xã | 46.05 | 55.919 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Trương Quang Trọng | Phường | 34.65 | 49.308 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã An Phú | Xã | 33.93 | 71.426 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Cẩm Thành | Phường | 7.93 | 60.996 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Nghĩa Lộ | Phường | 17.07 | 73.556 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Trà Câu | Phường | 54.46 | 45.524 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Nguyễn Nghiêm | Xã | 95.33 | 18.041 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Đức Phổ | Phường | 69.33 | 41.358 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Khánh Cường | Xã | 103.98 | 28.964 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Sa Huỳnh | Phường | 49.95 | 32.396 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Bình Minh | Xã | 128.6 | 19.673 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Bình Chương | Xã | 30.79 | 16.565 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Bình Sơn | Xã | 100.07 | 89.058 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Vạn Tường | Xã | 109.28 | 60.612 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đông Sơn | Xã | 115.83 | 56.334 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Trường Giang | Xã | 51.3 | 22.047 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Gia | Xã | 66.14 | 21.511 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Tịnh | Xã | 59.78 | 42.380 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Thọ Phong | Xã | 66.64 | 27.787 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Tư Nghĩa | Xã | 41.93 | 59.172 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Vệ Giang | Xã | 24.21 | 38.683 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Nghĩa Giang | Xã | 47.74 | 39.371 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Trà Giang | Xã | 91.72 | 20.801 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Nghĩa Hành | Xã | 24.4 | 31.533 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đình Cương | Xã | 53.96 | 36.083 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Thiện Tín | Xã | 99.1 | 17.357 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Phước Giang | Xã | 57.02 | 23.842 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Long Phụng | Xã | 36.1 | 39.973 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Mỏ Cày | Xã | 44.8 | 38.587 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Mộ Đức | Xã | 76.17 | 35.895 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Lân Phong | Xã | 57.01 | 36.123 | --- |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Trà Bồng | Xã | 139.43 | 18.926 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đông Trà Bồng | Xã | 74.83 | 11.197 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Tây Trà | Xã | 170.86 | 11.617 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Thanh Bồng | Xã | 133.88 | 7.426 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Cà Đam | Xã | 112.35 | 4.336 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Tây Trà Bồng | Xã | 129.05 | 8.078 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Hạ | Xã | 154.29 | 24.775 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Linh | Xã | 126.7 | 17.139 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Hà | Xã | 163.44 | 20.326 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Thủy | Xã | 95.77 | 12.658 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Kỳ | Xã | 188.07 | 12.070 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Tây | Xã | 127.06 | 9.832 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Tây Thượng | Xã | 122.43 | 7.421 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Tây Hạ | Xã | 136.15 | 5.690 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Minh Long | Xã | 124.74 | 10.085 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sơn Mai | Xã | 112.56 | 9.892 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Vì | Xã | 125.4 | 11.372 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Tô | Xã | 274.4 | 9.555 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Dinh | Xã | 97.05 | 7.257 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Tơ | Xã | 120.91 | 12.263 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Vinh | Xã | 115 | 6.425 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Động | Xã | 103.01 | 7.688 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đặng Thùy Trâm | Xã | 199.4 | 4.494 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ba Xa | Xã | 102.79 | 5.452 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Đặc khu Lý Sơn | Đặc khu | 10.4 | 25.639 | Hải đảo |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Kon Tum | Phường | 19.14 | 77.456 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Đăk Cấm | Phường | 66.33 | 29.799 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Phường Đăk BLa | Phường | 14.99 | 21.816 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ngọk Bay | Xã | 62.09 | 23.391 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ia Chim | Xã | 115.49 | 21.142 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Rơ Wa | Xã | 157.98 | 25.221 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Pxi | Xã | 325.35 | 11.194 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Mar | Xã | 112.79 | 19.599 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Ui | Xã | 132.52 | 12.077 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ngọk Réo | Xã | 170.29 | 11.916 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Hà | Xã | 104.08 | 36.087 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ngọk Tụ | Xã | 160.97 | 8.460 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Tô | Xã | 218.38 | 35.216 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Kon Đào | Xã | 129.34 | 13.340 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Sao | Xã | 172.29 | 6.676 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Tờ Kan | Xã | 131.84 | 8.921 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Tu Mơ Rông | Xã | 152.13 | 6.677 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Măng Ri | Xã | 401.18 | 8.690 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Bờ Y | Xã | 242.11 | 35.375 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sa Loong | Xã | 275.26 | 12.676 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Dục Nông | Xã | 321.99 | 15.771 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Xốp | Xã | 265.86 | 6.518 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ngọc Linh | Xã | 180.35 | 6.458 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Plô | Xã | 433.41 | 5.629 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Pék | Xã | 182.72 | 17.434 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Môn | Xã | 150.8 | 13.685 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sa Thầy | Xã | 137.89 | 19.965 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Sa Bình | Xã | 140.32 | 16.711 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ya Ly | Xã | 271.31 | 10.726 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ia Tơi | Xã | 762.1 | 7.210 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Kôi | Xã | 450.48 | 5.950 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Kon Braih | Xã | 250.89 | 18.373 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Rve | Xã | 212.54 | 8.184 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Măng Đen | Xã | 396.93 | 9.438 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Măng Bút | Xã | 417.53 | 9.100 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Kon Plông | Xã | 556.8 | 9.334 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Đăk Long | Xã | 280.5 | 5.193 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Rờ Kơi | Xã | 298.29 | 6.395 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Mô Rai | Xã | 583.92 | 6.375 | Miền núi |
22 | TỈNH QUẢNG NGÃI | Xã Ia Đal | Xã | 218.11 | 5.069 | Miền núi |
Tổng dân số: 2.161.735 người | Tổng diện tích: 14.832,53km² | Số xã/phường: 96 |
Lưu ý: Dữ liệu trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi và tra cứu mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Trong giai đoạn sắp xếp lại bộ máy hành chính nhà nước; mỗi cá nhân, tổ chức nên chủ động cập nhật, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi nói riêng và toàn tỉnh nói chung để đảm bảo tuân thủ thực hiện theo đúng quy định cũng như tạo sự thuận tiện trong công tác giao dịch.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84