Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025

“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW ban hành ngày 12/04/2025 hợp nhất tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum, tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Ngãi. Trung tâm hành chính đặt tại tỉnh Quy Nhơn với 96 đơn vị hành chính gồm 86 xã, 9 phường, 1 đặc khu. ”

Trong bối cảnh tinh gọn bộ máy nhà nước, nâng cao hiệu quả quản lý; việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025 chính xác là việc làm cần thiết. Không chỉ phục vụ cho các cơ quan, tổ chức mà còn giúp người dân dễ dàng tiếp cận thông tin, thực hiện các thủ tục hành chính và giao dịch dân sự.

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi năm 2025

Theo Nghị quyết 60-NQ/TW Nghị quyết hội nghị lần thứ 11 ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành ngày 12/04/2025 hợp nhất tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum, tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Ngãi. Trung tâm hành chính đặt tại tỉnh Quảng Ngãi hiện nay có diện tích tự nhiên là 14.832,55 km2 và quy mô dân số 2.161.755 người với 96 đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp, bao gồm 86 xã, 9 phường, 1 đặc khu. 

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi

Nghị quyết nêu rõ các cơ quan theo thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, đảm bảo chính quyền địa phương tại các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi hình thành để chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025. Đồng thời nhanh chóng triển khai công tác đo đạc, xác định phạm vi ranh giới các đơn vị hành chính để lập hồ sơ về địa giới đơn vị hành chính theo quy định.

Việc sáp nhập hai tỉnh Quảng Ngãi và Kon Tum mang đến nhiều lợi ích trong việc  phát triển kinh tế, du lịch và đô thị mới. Nếu Quảng Ngãi có lợi thế về biển, cảng biển và du lịch thì Kon Tum lại có tiềm năng lớn về rừng, nông nghiệp, khoáng sản, dược liệu, đặc biệt là sâm Ngọc Linh. Sự kết hợp thế mạnh hai tỉnh tạo ra thế mạnh vững chắc giữa rừng – biển – đảo.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1677/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Quảng Ngãi. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi  mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Tịnh Khê46.0555.919---
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Trương Quang TrọngPhường34.6549.308---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã An Phú33.9371.426---
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Cẩm ThànhPhường7.9360.996---
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Nghĩa LộPhường17.0773.556---
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Trà CâuPhường54.4645.524---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Nguyễn Nghiêm95.3318.041Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Đức PhổPhường69.3341.358---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Khánh Cường103.9828.964---
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Sa HuỳnhPhường49.9532.396---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Bình Minh128.619.673---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Bình Chương30.7916.565---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Bình Sơn100.0789.058---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Vạn Tường109.2860.612---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đông Sơn115.8356.334---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Trường Giang51.322.047---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Gia66.1421.511---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Tịnh59.7842.380---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Thọ Phong66.6427.787---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Tư Nghĩa41.9359.172---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Vệ Giang24.2138.683---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Nghĩa Giang47.7439.371---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Trà Giang91.7220.801---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Nghĩa Hành24.431.533---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đình Cương53.9636.083---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Thiện Tín99.117.357Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Phước Giang57.0223.842---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Long Phụng36.139.973---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Mỏ Cày44.838.587---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Mộ Đức76.1735.895---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Lân Phong57.0136.123---
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Trà Bồng139.4318.926Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đông Trà Bồng74.8311.197Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Tây Trà170.8611.617Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Thanh Bồng133.887.426Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Cà Đam112.354.336Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Tây Trà Bồng129.058.078Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Hạ154.2924.775Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Linh126.717.139Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Hà163.4420.326Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Thủy95.7712.658Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Kỳ188.0712.070Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Tây127.069.832Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Tây Thượng122.437.421Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Tây Hạ136.155.690Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Minh Long124.7410.085Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sơn Mai112.569.892Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Vì125.411.372Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Tô274.49.555Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Dinh97.057.257Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Tơ120.9112.263Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Vinh1156.425Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Động103.017.688Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đặng Thùy Trâm199.44.494Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ba Xa102.795.452Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIĐặc khu Lý SơnĐặc khu10.425.639Hải đảo
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Kon TumPhường19.1477.456Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Đăk CấmPhường66.3329.799Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIPhường Đăk BLaPhường14.9921.816Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ngọk Bay62.0923.391Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ia Chim115.4921.142Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Rơ Wa157.9825.221Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Pxi325.3511.194Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Mar112.7919.599Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Ui132.5212.077Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ngọk Réo170.2911.916Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Hà104.0836.087Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ngọk Tụ160.978.460Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Tô218.3835.216Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Kon Đào129.3413.340Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Sao172.296.676Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Tờ Kan131.848.921Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Tu Mơ Rông152.136.677Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Măng Ri401.188.690Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Bờ Y242.1135.375Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sa Loong275.2612.676Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Dục Nông321.9915.771Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Xốp265.866.518Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ngọc Linh180.356.458Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Plô433.415.629Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Pék182.7217.434Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Môn150.813.685Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sa Thầy137.8919.965Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Sa Bình140.3216.711Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ya Ly271.3110.726Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ia Tơi762.17.210Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Kôi450.485.950Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Kon Braih250.8918.373Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Rve212.548.184Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Măng Đen396.939.438Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Măng Bút417.539.100Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Kon Plông556.89.334Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Đăk Long280.55.193Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Rờ Kơi298.296.395Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Mô Rai583.926.375Miền núi
22TỈNH QUẢNG NGÃIXã Ia Đal218.115.069Miền núi
Tổng dân số: 2.161.735 ngườiTổng diện tích: 14.832,53km²Số xã/phường: 96

Lưu ý: Dữ liệu trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi và tra cứu mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Trong giai đoạn sắp xếp lại bộ máy hành chính nhà nước; mỗi cá nhân, tổ chức nên chủ động cập nhật, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ngãi nói riêng và toàn tỉnh nói chung để đảm bảo tuân thủ thực hiện theo đúng quy định cũng như tạo sự thuận tiện trong công tác giao dịch. 

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84