Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak sau sáp nhập 2025
“ Việc sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã Đắk Lắk là nhu cầu cấp thiết giúp tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý và hỗ trợ công tác quy hoạch. ”
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak sau sáp nhập 2025 là nhu cầu cấp thiết để đáp ứng đầy đủ các thủ tục hành chính, xác thực địa chỉ và giấy tờ tùy thân. Đồng thời giúp tinh gọn bộ máy nhà nước, nâng cao hiệu quả quản lý và hỗ trợ công tác quy hoạch, đầu tư, phát triển kinh tế – xã hội.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Daklak năm 2025
Năm 2025 ghi dấu mốc quan trọng trong công cuộc cải cách hành chính tại Việt Nam khi Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua Nghị quyết 1660/NQ-UBTVQH15 (ngày 16/06/2025) về việc sắp xếp lại danh sách các đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Đắk Lắk.
Theo thông tin hiện tại, tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Phú Yên sẽ sáp nhập theo Nghị quyết của Ban chấp hành trung ương ban hành ngày 12/04/2025. Tỉnh sau sáp nhập lấy tên tỉnh Đắk Lắk với trung tâm hành chính đặt tại TP. Buôn Ma Thuột.

Theo đó sau sáp nhập tinh gọn còn 102 đơn vị hành cấp xã, trong đó tỉnh Đắk Lắk còn 68 đơn vị hành chính cấp xã và tỉnh Phú Yên còn 34 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 88 xã và 14 phường. Việc sáp nhập chính thức được triển khai từ ngày 01/07/2025 với nhiều đổi mới về cơ cấu hành chính và tổ chức bộ máy.
Việc sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã Đắk Lắk là một phần trong chiến lược tổng thể của tỉnh nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện chất lượng dịch vụ công và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dân. Quá trình thực hiện có sự tham gia, đồng thuận của cộng đồng, đảm bảo quyền lợi người dân và phù hợp thực tiễn địa phương.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak sau sáp nhập 2025
Trên cơ sở Đề án số 341/ĐA-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đắk Lắk năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak với mã đơn vị hành chính cấp xã cụ thể như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Hòa Phú | Xã | 109.07 | 48.822 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Buôn Ma Thuột | Phường | 71.99 | 169.596 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Tân An | Phường | 56.41 | 64.122 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Tân Lập | Phường | 46.7 | 73.316 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Thành Nhất | Phường | 32.22 | 52.466 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Ea Kao | Phường | 60.7 | 57.070 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Drông | Xã | 111.13 | 23.951 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Buôn Hồ | Phường | 66.54 | 62.780 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Cư Bao | Phường | 104.94 | 36.911 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Súp | Xã | 418.72 | 30.762 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Rốk | Xã | 544.6 | 28.785 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Bung | Xã | 390.08 | 9.677 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ia Rvê | Xã | 217.83 | 6.847 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ia Lốp | Xã | 194.09 | 6.502 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Wer | Xã | 184.61 | 29.708 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Nuôl | Xã | 111.74 | 43.706 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Buôn Đôn | Xã | 1113.79 | 6.582 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Kiết | Xã | 201.83 | 20.177 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea M’Droh | Xã | 134 | 33.268 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Quảng Phú | Xã | 111.34 | 61.104 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cuôr Đăng | Xã | 102.84 | 28.804 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cư M’gar | Xã | 114.98 | 32.368 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Tul | Xã | 159.51 | 34.876 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Pơng Drang | Xã | 85.03 | 30.208 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Búk | Xã | 134.83 | 30.822 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cư Pơng | Xã | 137.81 | 17.687 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Khăl | Xã | 247.05 | 29.956 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Drăng | Xã | 171.34 | 54.475 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Wy | Xã | 213.94 | 28.567 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea H’leo | Xã | 340.06 | 16.235 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Hiao | Xã | 361.69 | 30.796 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Năng | Xã | 98.34 | 43.678 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Dliê Ya | Xã | 179.73 | 46.569 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tam Giang | Xã | 195.8 | 25.470 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Phú Xuân | Xã | 140.74 | 34.836 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Pắc | Xã | 112.52 | 68.682 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Knuếc | Xã | 122.39 | 43.748 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tân Tiến | Xã | 89.43 | 28.767 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Phê | Xã | 84.66 | 48.605 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Kly | Xã | 107.63 | 40.161 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Vụ Bổn | Xã | 109.13 | 18.111 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Kar | Xã | 198.67 | 87.972 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Ô | Xã | 137.73 | 23.852 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Knốp | Xã | 448.65 | 37.016 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cư Yang | Xã | 149.43 | 16.682 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Păl | Xã | 102.52 | 15.049 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã M’Drắk | Xã | 151.87 | 22.808 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Riêng | Xã | 167.56 | 15.719 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cư M’ta | Xã | 261.06 | 13.592 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Á | Xã | 291.6 | 12.900 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cư Prao | Xã | 204.89 | 13.765 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Trang | Xã | 207.4 | 6.585 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Hòa Sơn | Xã | 108.55 | 25.392 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Dang Kang | Xã | 105.91 | 21.301 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Bông | Xã | 166.03 | 23.168 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Yang Mao | Xã | 562.38 | 16.970 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Cư Pui | Xã | 314.08 | 27.561 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Liên Sơn Lắk | Xã | 398.82 | 26.772 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Đắk Liêng | Xã | 135.55 | 22.881 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Nam Ka | Xã | 172.86 | 6.424 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Đắk Phơi | Xã | 266.83 | 14.726 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Nô | Xã | 282.01 | 10.301 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Ning | Xã | 86.21 | 34.175 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Dray Bhăng | Xã | 101.37 | 39.801 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Ktur | Xã | 100.72 | 54.269 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Krông Ana | Xã | 107.23 | 48.491 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Dur Kmăl | Xã | 114.49 | 12.594 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Na | Xã | 134.18 | 42.164 | Vùng cao |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Tuy Hòa | Phường | 33.77 | 126.118 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Phú Yên | Phường | 44.04 | 61.799 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Bình Kiến | Phường | 73.71 | 44.406 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Xuân Thọ | Xã | 192.12 | 10.793 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Xuân Cảnh | Xã | 83.81 | 23.972 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Xuân Lộc | Xã | 114.01 | 27.609 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Xuân Đài | Phường | 13.4 | 21.574 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Sông Cầu | Phường | 90.49 | 38.891 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Hòa Xuân | Xã | 129.33 | 22.962 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Đông Hòa | Phường | 77.54 | 47.632 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Phường Hòa Hiệp | Phường | 40.81 | 53.597 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tuy An Bắc | Xã | 52.32 | 26.174 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tuy An Đông | Xã | 46.05 | 40.108 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ô Loan | Xã | 103.48 | 40.278 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tuy An Nam | Xã | 69.99 | 29.805 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tuy An Tây | Xã | 136.2 | 12.913 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Phú Hòa 1 | Xã | 142.54 | 54.212 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Phú Hòa 2 | Xã | 95.78 | 38.691 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tây Hòa | Xã | 55.14 | 49.720 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Hòa Thịnh | Xã | 159.23 | 30.602 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Hòa Mỹ | Xã | 190.14 | 26.530 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Sơn Thành | Xã | 218.11 | 27.838 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Sơn Hòa | Xã | 267.39 | 40.825 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Vân Hòa | Xã | 151.47 | 6.661 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Tây Sơn | Xã | 334.62 | 11.052 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Suối Trai | Xã | 186.95 | 11.387 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Ly | Xã | 140.35 | 12.104 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Ea Bá | Xã | 131.79 | 8.316 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Đức Bình | Xã | 160.36 | 15.896 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Sông Hinh | Xã | 460.13 | 23.841 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Xuân Lãnh | Xã | 174.65 | 15.933 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Phú Mỡ | Xã | 547.2 | 9.007 | Miền núi |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Xuân Phước | Xã | 102.81 | 16.197 | --- |
25 | TỈNH ĐẮK LẮK | Xã Đồng Xuân | Xã | 206.26 | 26.907 | --- |
Tổng dân số: 3.346.853 người | Tổng diện tích: 18.096,37km² | Số xã/phường: 102 |
Lưu ý: Dữ liệu trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak và tra cứu mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak không chỉ giúp người dân, doanh nghiệp, cơ quan xác định chính xác địa chỉ hành chính; mà còn hỗ trợ hiệu quả trong các thủ tục pháp lý, đầu tư và quy hoạch. Người dân cần chủ động cập nhật lại địa chỉ, giấy tờ mới để đảm bảo đầy đủ quyền lợi.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84