Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 202/2025/QH15, tỉnh Lâm Đồng mới hình thành trên cơ sở sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng. Tỉnh mới có 124 đơn vị hành chính bao gồm 103 xã, 20 phường và 1 đặc khu ”
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng sau sáp nhập 2025 mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người dân, doanh nghiệp, tổ chức; đặc biệt trong bối cảnh sáp nhập và sắp xếp lại đơn vị hành chính hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về danh sách đơn vị hành chính mới của tỉnh Lâm Đồng, cách tra cứu chính xác và nhanh chóng nhất.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng năm 2025
Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16/06/2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lâm Đồng năm 2025. Theo Nghị quyết, sau khi sắp xếp, hợp nhất 3 tỉnh Lâm Đồng, Đắk Nông và Bình Thuận; lấy tên là tỉnh Lâm Đồng, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Lâm Đồng hiện nay.

Theo Nghị quyết 202/2025/QH15, tỉnh Lâm Đồng mới hình thành trên cơ sở sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng. Như vậy sau sáp nhập, tỉnh Lâm Đồng có diện tích tự nhiên là 24.233,07km² và dân số khoảng 3.872.999 người.
Tỉnh mới sẽ có 124 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 103 xã, 20 phường và 1 đặc khu. Trong đó có 99 xã, 20 phường, 1 đặc khu thực hiện đổi tên theo quy định và 4 xã không thực hiện sắp xếp là xã Quảng Sơn, Quảng Hòa, Quảng Trực, Ninh Gia.

Khi hợp nhất, 3 tỉnh sẽ tạo thành thực thể kinh tế - hành chính lớn mạnh với diện tích lớn nhất cả nước. Lâm Đồng là trung tâm nông nghiệp công nghệ cao, Bình Thuận giữ vai trò đầu mối kết nối ra biển và Đắk Nông có thế mạnh phát triển công nghệ. Sự kết nối 3 vùng sinh thái cao nguyên – trung du – duyên hải giúp hình thành chuỗi giá trị liên ngành, vùng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và văn hóa đặc sắc.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng sau sáp nhập 2025
Trên cơ sở Đề án số 399/ĐA-CP ngày 09/05/2025 của Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lâm Đồng năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng với mã đơn vị hành chính cụ thể như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Xuân Hương - Đà Lạt | Phường | 73.45 | 103.178 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Cam Ly - Đà Lạt | Phường | 80.92 | 48.919 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Lâm Viên - Đà Lạt | Phường | 35.03 | 71.369 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Xuân Trường - Đà Lạt | Phường | 168.83 | 36.163 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Langbiang - Đà Lạt | Phường | 322.66 | 40.041 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường 1 Bảo Lộc | Phường | 51.46 | 55.845 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường 2 Bảo Lộc | Phường | 176.72 | 49.564 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường 3 Bảo Lộc | Phường | 108.98 | 54.445 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường B' Lao | Phường | 33.72 | 51.538 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Lạc Dương | Xã | 828.01 | 14.912 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đơn Dương | Xã | 127.81 | 45.160 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Ka Đô | Xã | 108.08 | 27.954 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Lập | Xã | 135.08 | 24.898 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã D'Ran | Xã | 240.89 | 33.517 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hiệp Thạnh | Xã | 127.19 | 51.310 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đức Trọng | Xã | 148.78 | 85.163 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tân Hội | Xã | 79.94 | 28.979 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tà Hine | Xã | 128.69 | 23.027 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tà Năng | Xã | 258.33 | 13.077 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đinh Văn - Lâm Hà | Xã | 89.87 | 48.702 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Phú Sơn - Lâm Hà | Xã | 240.08 | 25.212 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nam Hà - Lâm Hà | Xã | 100.34 | 10.978 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nam Ban - Lâm Hà | Xã | 117.55 | 32.722 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tân Hà - Lâm Hà | Xã | 168.34 | 38.996 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Phúc Thọ - Lâm Hà | Xã | 230.47 | 23.308 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đam Rông 1 | Xã | 172.55 | 17.265 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đam Rông 2 | Xã | 365.58 | 16.253 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đam Rông 3 | Xã | 139.38 | 15.841 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đam Rông 4 | Xã | 391.25 | 17.184 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Di Linh | Xã | 268.28 | 64.179 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hòa Ninh | Xã | 95.17 | 31.904 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hòa Bắc | Xã | 159.35 | 19.979 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đinh Trang Thượng | Xã | 203.77 | 20.568 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bảo Thuận | Xã | 300.3 | 29.557 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Sơn Điền | Xã | 261.88 | 7.310 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Gia Hiệp | Xã | 324.43 | 21.462 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bảo Lâm 1 | Xã | 204.43 | 44.151 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bảo Lâm 2 | Xã | 114 | 33.092 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bảo Lâm 3 | Xã | 152.13 | 32.917 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bảo Lâm 4 | Xã | 343.35 | 10.073 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bảo Lâm 5 | Xã | 511.88 | 11.596 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đạ Huoai | Xã | 113.96 | 23.117 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đạ Huoai 2 | Xã | 249.57 | 14.929 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đạ Huoai 3 | Xã | 131.51 | 6.571 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đạ Tẻh | Xã | 145.85 | 30.725 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đạ Tẻh 2 | Xã | 186.07 | 14.590 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đạ Tẻh 3 | Xã | 194.82 | 11.678 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Cát Tiên | Xã | 78.13 | 19.735 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Cát Tiên 2 | Xã | 177.26 | 15.042 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Cát Tiên 3 | Xã | 171.31 | 10.591 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Hàm Thắng | Phường | 44.9 | 54.544 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Bình Thuận | Phường | 45.16 | 47.858 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Mũi Né | Phường | 118.59 | 50.166 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Phú Thuỷ | Phường | 17.31 | 54.049 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Phan Thiết | Phường | 4.46 | 85.493 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Tiến Thành | Phường | 55.06 | 28.395 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường La Gi | Phường | 68.47 | 60.549 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Phước Hội | Phường | 38.09 | 49.480 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tuyên Quang | Xã | 38.17 | 28.817 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tân Hải | Xã | 77.18 | 25.626 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Vĩnh Hảo | Xã | 138.58 | 15.509 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Liên Hương | Xã | 128.23 | 70.737 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tuy Phong | Xã | 444.1 | 9.510 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Phan Rí Cửa | Xã | 67.67 | 86.813 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bắc Bình | Xã | 148.99 | 51.344 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hồng Thái | Xã | 101.64 | 25.049 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hải Ninh | Xã | 289.99 | 19.422 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Phan Sơn | Xã | 584.52 | 7.428 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Sông Lũy | Xã | 253.33 | 21.243 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Lương Sơn | Xã | 159.21 | 23.912 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hòa Thắng | Xã | 328.09 | 11.558 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đông Giang | Xã | 205.23 | 5.131 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã La Dạ | Xã | 264.17 | 9.435 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Thuận Bắc | Xã | 292.7 | 29.855 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Thuận | Xã | 198.36 | 50.680 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hồng Sơn | Xã | 189.01 | 29.875 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Liêm | Xã | 113.81 | 31.253 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Thạnh | Xã | 440.7 | 16.306 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Kiệm | Xã | 162.09 | 31.445 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tân Thành | Xã | 177.58 | 31.309 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Thuận Nam | Xã | 111.82 | 32.771 | --- |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tân Lập | Xã | 195.58 | 19.612 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tân Minh | Xã | 223.76 | 22.292 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hàm Tân | Xã | 198.46 | 35.209 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Sơn Mỹ | Xã | 254.52 | 26.599 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Bắc Ruộng | Xã | 165.33 | 18.949 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nghị Đức | Xã | 114.97 | 20.737 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đồng Kho | Xã | 268.72 | 30.885 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tánh Linh | Xã | 271.39 | 46.741 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Suối Kiết | Xã | 378.61 | 16.656 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nam Thành | Xã | 201.78 | 37.497 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đức Linh | Xã | 103.27 | 51.099 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Hoài Đức | Xã | 105.04 | 47.509 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Trà Tân | Xã | 135.94 | 29.638 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Đặc khu Phú Quý | Đặc khu | 18.02 | 32.268 | Hải đảo |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Bắc Gia Nghĩa | Phường | 250.55 | 37.760 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Nam Gia Nghĩa | Phường | 80.58 | 23.650 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Phường Đông Gia Nghĩa | Phường | 105.78 | 24.199 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đắk Wil | Xã | 515.16 | 24.344 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nam Dong | Xã | 104.04 | 35.701 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Cư Jút | Xã | 104.11 | 49.614 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Thuận An | Xã | 315.81 | 22.625 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đức Lập | Xã | 88.19 | 48.586 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đắk Mil | Xã | 213.76 | 31.579 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đắk Sắk | Xã | 99 | 28.058 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nam Đà | Xã | 132.69 | 21.520 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Krông Nô | Xã | 159.82 | 22.636 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nâm Nung | Xã | 219.66 | 19.655 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Phú | Xã | 263.58 | 17.573 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đắk song | Xã | 193.19 | 12.701 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Đức An | Xã | 161.02 | 33.178 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Thuận Hạnh | Xã | 129.78 | 19.236 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Trường Xuân | Xã | 332.47 | 26.838 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tà Đùng | Xã | 531.33 | 22.703 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Khê | Xã | 224.29 | 17.825 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Tân | Xã | 294.18 | 31.185 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Tuy Đức | Xã | 265.99 | 31.786 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Kiến Đức | Xã | 167.63 | 38.928 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Nhân Cơ | Xã | 158.05 | 27.898 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Tín | Xã | 310.17 | 34.591 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Ninh Gia | Xã | 143.83 | 16.311 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Hòa | Xã | 85.44 | 8.594 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Sơn | Xã | 454.22 | 22.018 | Miền núi |
26 | TỈNH LÂM ĐỒNG | Xã Quảng Trực | Xã | 558.78 | 11.168 | Miền núi |
Tổng dân số: 3.872.999 người | Tổng diện tích: 24.243,13km² | Số xã/phường: 124 |
Lưu ý: Dữ liệu danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng và các đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Sau sáp nhập 2025, hệ thống đơn vị hành chính cấp xã tại Lâm Đồng được tinh gọn, sắp xếp hợp lý và phù hợp với định hướng phát triển bền vững. Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng giúp người dân, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức dễ dàng nắm bắt thông tin sáp nhập, thuận tiện trong các thủ tục hành chính, tối ưu hóa bộ máy và quản lý hiệu quả.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Daklak sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84