Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Phước, lấy tên là tỉnh Đồng Nai, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Biên Hòa với 95 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 72 xã và 23 phường. ”
Năm 2025, tỉnh Đồng Nai đã tiến hành sáp nhập và sắp xếp lại nhiều xã phường theo lộ trình cải cách hành chính của Chính phủ. Với mục tiêu hỗ trợ người dân, tổ chức cập nhật thông tin nhanh chóng, bài viết này sẽ sẽ tổng hợp các thay đổi và hướng dẫn chi tiết cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai sau sáp nhập 2025 một cách chính xác và tiện lợi nhất.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai năm 2025
Theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Phước, lấy tên là tỉnh Đồng Nai, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hiện nay. Sau sáp nhập, tỉnh mới có có diện tích tự nhiên là 12.737,36km² và quy mô dân số 4.491.408 người, thuộc top 5 địa phương đông dân nhất cả nước.

Trên cơ sở Đề án số 379/ĐA-CP ngày 09/05/2025 của Chính phủ, sau khi sắp xếp, tỉnh Đồng Nai có 95 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 72 xã và 23 phường. Trong đó có 67 xã, 21 phường hình thành sau sắp xếp và 7 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai không thực hiện sắp xếp là phường Phước Tân, phường Tam Phước, các xã Thanh Sơn, Bù Gia Mập, Đăk Ơ, Đak Lua, Phú Lý.
Hai mảnh ghép chiến lược ở phía Đông Nam Bộ là Bình Phước và Đồng Nai khi sáp nhập sẽ tạo nên vùng đô thị, công nghiệp, logistics liên hoàn, vừa kích hoạt tiềm lực chưa được khai phá, vừa mở rộng không gian phát triển cho TP. Hồ Chí Minh. Đồng thời, khai thác tốt hơn tiềm năng nông – lâm nghiệp, khoáng sản, vùng nguyên liệu chế biến tại Bình Phước và thúc đẩy phát triển vùng kinh tế cửa khẩu.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1662/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Đồng Nai. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Biên Hòa | Phường | 21.5 | 74.919 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Trấn Biên | Phường | 31 | 197.060 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Tam Hiệp | Phường | 10.8 | 139.441 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Long Bình | Phường | 44.9 | 168.614 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Trảng Dài | Phường | 37.3 | 104.972 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Hố Nai | Phường | 22.9 | 78.902 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Long Hưng | Phường | 32.4 | 74.184 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đại Phước | Xã | 98 | 55.364 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Nhơn Trạch | Xã | 108 | 78.589 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phước An | Xã | 170.7 | 51.088 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phước Thái | Xã | 85.9 | 55.914 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Long Phước | Xã | 81.8 | 42.453 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bình An | Xã | 59.4 | 25.506 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Long Thành | Xã | 130.1 | 93.006 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã An Phước | Xã | 58.3 | 59.666 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã An Viễn | Xã | 47.7 | 24.150 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bình Minh | Xã | 36.7 | 83.354 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Trảng Bom | Xã | 68.8 | 92.712 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bàu Hàm | Xã | 97.5 | 55.559 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Hưng Thịnh | Xã | 57.6 | 57.825 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Dầu Giây | Xã | 98.9 | 71.921 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Gia Kiệm | Xã | 82.7 | 79.274 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Thống Nhất | Xã | 120.1 | 71.665 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Bình Lộc | Phường | 77.2 | 36.195 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Bảo Vinh | Phường | 50.9 | 36.989 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Xuân Lập | Phường | 29.2 | 18.947 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Long Khánh | Phường | 21.3 | 77.070 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Hàng Gòn | Phường | 45.6 | 24.931 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Quế | Xã | 92.9 | 21.189 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Đường | Xã | 82.1 | 26.565 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Cẩm Mỹ | Xã | 113.1 | 45.728 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Sông Ray | Xã | 65.6 | 31.346 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Đông | Xã | 108 | 47.623 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Định | Xã | 52.3 | 36.870 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Phú | Xã | 55.6 | 29.608 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Lộc | Xã | 140.5 | 104.304 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Hòa | Xã | 306 | 78.491 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Thành | Xã | 122.7 | 22.007 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Xuân Bắc | Xã | 96.4 | 44.866 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã La Ngà | Xã | 133.5 | 33.311 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Định Quán | Xã | 295.8 | 85.523 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Vinh | Xã | 69.5 | 31.328 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Hòa | Xã | 61.5 | 36.781 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tà Lài | Xã | 83.3 | 34.158 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Nam Cát Tiên | Xã | 82.9 | 15.922 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân Phú | Xã | 105.8 | 76.765 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Lâm | Xã | 67.4 | 62.355 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Trị An | Xã | 660.5 | 51.028 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân An | Xã | 80.2 | 39.291 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Tân Triều | Phường | 63.3 | 101.608 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Minh Hưng | Phường | 99.7 | 34.123 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Chơn Thành | Phường | 124.4 | 41.500 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Nha Bích | Xã | 137.1 | 22.278 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân Quan | Xã | 148.3 | 30.385 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân Hưng | Xã | 204.7 | 35.498 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân Khai | Xã | 161.8 | 36.140 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Minh Đức | Xã | 167.1 | 16.944 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Bình Long | Phường | 49.1 | 41.048 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường An Lộc | Phường | 88.7 | 35.531 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Lộc Thành | Xã | 206.1 | 15.338 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Lộc Ninh | Xã | 67.4 | 32.213 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Lộc Hưng | Xã | 99 | 26.600 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Lộc Tấn | Xã | 183.36 | 23.697 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Lộc Thạnh | Xã | 125.5 | 10.339 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Lộc Quang | Xã | 105 | 26.314 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân Tiến | Xã | 147.5 | 38.550 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Thiện Hưng | Xã | 111 | 35.041 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Hưng Phước | Xã | 187.2 | 12.427 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Nghĩa | Xã | 279.4 | 33.920 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đa Kia | Xã | 196.3 | 31.752 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Phước Bình | Phường | 72.6 | 44.771 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Phước Long | Phường | 71.9 | 33.145 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bình Tân | Xã | 190.9 | 28.642 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Long Hà | Xã | 168.4 | 27.614 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Riềng | Xã | 117.4 | 36.232 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Trung | Xã | 172 | 13.585 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Đồng Xoài | Phường | 81.3 | 35.887 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Bình Phước | Phường | 86.4 | 111.440 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Thuận Lợi | Xã | 167.2 | 23.655 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đồng Tâm | Xã | 248.8 | 35.573 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Tân Lợi | Xã | 379.8 | 22.774 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đồng Phú | Xã | 138.7 | 45.557 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phước Sơn | Xã | 386.6 | 31.005 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Nghĩa Trung | Xã | 222 | 32.897 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bù Đăng | Xã | 156.1 | 32.145 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Thọ Sơn | Xã | 307.7 | 21.457 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đak Nhau | Xã | 182.5 | 23.685 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bom Bo | Xã | 245.9 | 27.064 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Tam Phước | Phường | 45.1 | 48.313 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Phường Phước Tân | Phường | 42.8 | 64.181 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Thanh Sơn | Xã | 315.4 | 33.342 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đak Lua | Xã | 415.1 | 8.234 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Phú Lý | Xã | 279 | 15.992 | --- |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Bù Gia Mập | Xã | 342.5 | 8.274 | Miền núi |
28 | TỈNH ĐỒNG NAI | Xã Đăk Ơ | Xã | 246.5 | 19.369 | Miền núi |
Tổng dân số: 4.491.408 người | Tổng diện tích: 12.737,36km² | Số xã/phường: 95 |
Lưu ý: Danh sách các xã, phường tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Để không bị gián đoạn trong các hoạt động thường nhật như thủ tục hộ khẩu, đất đai, đăng ký doanh nghiệp hay tiếp cận dịch vụ công, người dân và doanh nghiệp cần chủ động cập nhật thông tin mới nhất cũng như tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai sau sáp nhập 2025 thông qua các kênh tra cứu chính thống.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Sơn La sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84