Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp, lấy tên là Đồng Tháp. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang với 102 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 82 xã và 20 phường. ”
Sau đợt sáp nhập 2025, tỉnh Đồng Tháp đã giảm đáng kể số lượng xã phường giúp tinh gọn bộ máy, tiết kiệm ngân sách và dễ dàng quản lý hơn. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp đóng vai trò quan trọng trong việc xác định đúng địa chỉ cư trú, thực hiện thủ tục hành chính, cập nhật lại giấy tờ pháp lý, hợp đồng,…
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp năm 2025
Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp, lấy tên là Đồng Tháp. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang hiện nay với diện tích tự nhiên là 5.939km² và quy mô dân số là 4.370.046 người.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Đồng Tháp có 102 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 82 xã và 20 phường. Các cơ quan thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm để chính quyền địa phương tại các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Tháp hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều 1 chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025.
Với vị trí địa lý liền kề nhau, việc sáp nhập tỉnh Đồng Tháp và Tiền Giang giúp tăng cường thế mạnh của địa phương, tạo hành lang kinh tế dọc sông Tiền trải dài từ biên giới đến biển Đông. Nếu Tiền Giang có thế mạnh về chế biến, chế tạo, thủy sản, dệt may, giày da, trái cây thì Đồng Tháp là vương quốc nông sản, đặc biệt là lúa gạo, cây ăn trái, thủy sản. Sự kết hợp này tạo giá trị liên hoàn giữa vùng nguyên liệu và vùng chế biến, giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1663/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Đồng Tháp. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Mỹ Tho | Phường | 6.4 | 66.766 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Đạo Thạnh | Phường | 14.3 | 73.370 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Mỹ Phong | Phường | 23 | 50.731 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Thới Sơn | Phường | 15.2 | 38.490 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Trung An | Phường | 23.4 | 70.479 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Gò Công | Phường | 10.1 | 36.124 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Long Thuận | Phường | 8.3 | 29.715 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Sơn Qui | Phường | 49 | 46.507 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Bình Xuân | Phường | 34.4 | 32.574 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Mỹ Phước Tây | Phường | 36.1 | 40.730 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Thanh Hòa | Phường | 19.5 | 20.903 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Cai Lậy | Phường | 25.5 | 34.117 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Nhị Quý | Phường | 21.4 | 27.568 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Phú | Xã | 38.6 | 31.360 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Thanh Hưng | Xã | 51.9 | 46.314 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã An Hữu | Xã | 43.9 | 52.177 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Lợi | Xã | 43.8 | 33.781 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Đức Tây | Xã | 45.8 | 36.897 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Thiện | Xã | 62.6 | 27.745 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Hậu Mỹ | Xã | 78.6 | 40.097 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Hội Cư | Xã | 48.7 | 52.774 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Cái Bè | Xã | 41.1 | 59.611 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Bình Phú | Xã | 47.3 | 51.081 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Hiệp Đức | Xã | 46 | 35.734 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Ngũ Hiệp | Xã | 47.9 | 40.635 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Long Tiên | Xã | 44.6 | 43.997 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Thành | Xã | 52.3 | 35.768 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Thạnh Phú | Xã | 56.6 | 28.431 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Phước 1 | Xã | 95.4 | 12.836 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Phước 2 | Xã | 89.4 | 10.849 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Phước 3 | Xã | 80.2 | 75.927 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Hưng Thạnh | Xã | 65.2 | 31.368 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Hương | Xã | 35.1 | 67.210 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Châu Thành | Xã | 24.3 | 57.070 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Long Hưng | Xã | 43.3 | 47.304 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Long Định | Xã | 43.8 | 48.391 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Vĩnh Kim | Xã | 25.6 | 31.466 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Kim Sơn | Xã | 29.4 | 29.382 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Bình Trưng | Xã | 31.2 | 34.618 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Tịnh An | Xã | 41.2 | 36.958 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Lương Hòa Lạc | Xã | 35.3 | 37.661 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Thuận Bình | Xã | 39.9 | 40.031 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Chợ Gạo | Xã | 25.2 | 33.793 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã An Thạnh Thủy | Xã | 42.7 | 41.198 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Bình Ninh | Xã | 46.6 | 36.131 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Vĩnh Bình | Xã | 39.8 | 44.540 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Đồng Sơn | Xã | 44.3 | 40.405 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phú Thành | Xã | 31.9 | 25.135 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Long Bình | Xã | 36.6 | 30.788 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Vĩnh Hựu | Xã | 31.9 | 24.210 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Gò Công Đông | Xã | 106.4 | 30.104 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Điền | Xã | 39 | 22.130 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Hòa | Xã | 38 | 34.149 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Đông | Xã | 50.4 | 51.413 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Gia Thuận | Xã | 67.4 | 45.907 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Thới | Xã | 65.8 | 32.116 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Phú Đông | Xã | 175.2 | 23.630 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Hồng | Xã | 102.8 | 39.974 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Thành | Xã | 64.8 | 30.611 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Hộ Cơ | Xã | 77.5 | 25.026 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã An Phước | Xã | 64.9 | 23.788 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường An Bình | Phường | 50.1 | 33.341 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Hồng Ngự | Phường | 64.2 | 53.945 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Thường Lạc | Phường | 43.7 | 38.225 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Thường Phước | Xã | 80.7 | 59.864 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Long Khánh | Xã | 29 | 35.884 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Long Phú Thuận | Xã | 56.6 | 61.107 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã An Hòa | Xã | 77.9 | 19.033 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tam Nông | Xã | 102.7 | 21.031 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phú Thọ | Xã | 84.9 | 30.372 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tràm Chim | Xã | 90.2 | 22.725 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phú Cường | Xã | 89.9 | 21.122 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã An Long | Xã | 72.2 | 50.050 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Thanh Bình | Xã | 86 | 47.410 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Thạnh | Xã | 59.5 | 25.863 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Bình Thành | Xã | 72.1 | 32.182 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Long | Xã | 94.9 | 76.717 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tháp Mười | Xã | 70.4 | 44.427 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Thanh Mỹ | Xã | 93.1 | 33.096 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Quí | Xã | 119.9 | 36.223 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Đốc Binh Kiều | Xã | 77.8 | 28.797 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Trường Xuân | Xã | 113.8 | 18.124 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phương Thịnh | Xã | 104.7 | 21.675 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phong Mỹ | Xã | 78.6 | 31.182 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Ba Sao | Xã | 81.1 | 28.463 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Thọ | Xã | 61.5 | 51.191 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Bình Hàng Trung | Xã | 78.2 | 39.533 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ Hiệp | Xã | 79.4 | 54.577 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Cao Lãnh | Phường | 73.3 | 137.387 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Mỹ Ngãi | Phường | 49 | 50.504 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Mỹ Trà | Phường | 46.3 | 46.757 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Mỹ An Hưng | Xã | 65.3 | 55.371 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Khánh Trung | Xã | 60.1 | 46.858 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Lấp Vò | Xã | 85.2 | 73.883 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Lai Vung | Xã | 71.2 | 80.649 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Hòa Long | Xã | 81.3 | 68.886 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phong Hòa | Xã | 87.9 | 71.537 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Phường Sa Đéc | Phường | 46.9 | 104.509 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Dương | Xã | 46.7 | 46.069 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Phú Hựu | Xã | 71.3 | 68.475 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Nhuận Đông | Xã | 92 | 59.576 | --- |
31 | TỈNH ĐỒNG THÁP | Xã Tân Phú Trung | Xã | 82.6 | 62.831 | --- |
Tổng dân số: 4.370.046 người | Tổng diện tích: 5.939km² | Số xã/phường |
Lưu ý: Dữ liệu về danh sách phường xã mới tỉnh Đồng Tháp sau sắp xếp trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã tại tỉnh Đồng Tháp là bước đi quan trọng nhằm nâng cao chất lượng quản lý, phù hợp thực tiễn phát triển của địa phương. Điều này cũng kéo theo nhiều thay đổi về tên gọi, địa giới, giấy tờ hành chính,… khiến việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp sau sáp nhập 2025 trở thành nhu cầu tất yếu. Nhờ đó giúp người dân, doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, tránh sai sót và thích nghi với những thay đổi tích cực trong công tác hành chính công.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84