Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An, lấy tên là Tây Ninh. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Long An hiện nay với 96 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 82 xã và 14 phường. ”
Năm 2025, việc sắp xếp và sáp nhập đơn vị hành chính trên cả nước được đẩy mạnh nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh sau sáp nhập 2025 đang trở thành nhu cầu thiết yếu đối với người dân, doanh nghiệp, cơ quan trong công tác quản lý, giao dịch và hoạch định chiến lược phát triển địa phương.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh năm 2025
Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An, lấy tên là Tây Ninh. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Long An hiện nay với diện tích tự nhiên là 8.536,41km² và quy mô dân số là 3.254.170 người.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh mới có 96 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 82 xã và 14 phường. Nghị quyết nêu rõ, các cơ quan thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm để chính quyền địa phương tại các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tây Ninh hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều 1 chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025.
Tỉnh Tây Ninh Sáp nhập Long An dựa trên các yếu tố về lịch sử hình thành, truyền thống, văn hóa, vị trí địa lý, kinh tế và quốc phòng an ninh. Hai tỉnh đều có điểm tương đồng về lịch sử hình thành, bề dày lịch sử, có sông Vàm Cỏ chảy qua và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Cả hai tỉnh đều nằm trong khu vực phòng thủ quan trọng của Quân khu 7 và là tỉnh biên giới giáp với Campuchia.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1682/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tây Ninh. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hưng Điền | Xã | 131.16 | 19.308 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Vĩnh Thạnh | Xã | 118.68 | 12.610 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Hưng | Xã | 107.75 | 18.046 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Vĩnh Châu | Xã | 144.28 | 13.022 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tuyên Bình | Xã | 137.81 | 19.158 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Vĩnh Hưng | Xã | 95.26 | 21.204 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Khánh Hưng | Xã | 145.09 | 20.347 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tuyên Thạnh | Xã | 108.81 | 15.331 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Bình Hiệp | Xã | 123.68 | 21.420 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Kiến Tường | Phường | 26.28 | 23.738 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Bình Hoà | Xã | 117.85 | 13.581 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mộc Hoá | Xã | 135.56 | 16.880 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hậu Thạnh | Xã | 93.82 | 19.336 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Nhơn Hòa Lập | Xã | 109.77 | 19.949 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Nhơn Ninh | Xã | 92.67 | 27.099 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Thạnh | Xã | 118.45 | 25.869 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Bình Thành | Xã | 132.41 | 10.690 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thạnh Phước | Xã | 144.64 | 22.064 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thạnh Hóa | Xã | 108.18 | 16.738 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Tây | Xã | 113.45 | 19.438 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thủ Thừa | Xã | 50.45 | 44.485 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ An | Xã | 32.76 | 20.682 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ Thạnh | Xã | 63.7 | 26.530 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Long | Xã | 149.1 | 14.102 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ Quý | Xã | 132.98 | 28.537 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Đông Thành | Xã | 130.94 | 27.169 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Đức Huệ | Xã | 134.13 | 22.930 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã An Ninh | Xã | 57.69 | 37.792 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hiệp Hoà | Xã | 55.02 | 32.869 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hậu Nghĩa | Xã | 66.48 | 46.745 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hoà Khánh | Xã | 59.75 | 35.638 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Đức Lập | Xã | 59.41 | 31.722 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ Hạnh | Xã | 63.44 | 56.793 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Đức Hòa | Xã | 63.31 | 49.864 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thạnh Lợi | Xã | 96.52 | 24.037 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Bình Đức | Xã | 51.2 | 35.110 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Lương Hoà | Xã | 62.16 | 23.308 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Bến Lức | Xã | 48.75 | 56.900 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ Yên | Xã | 29.23 | 49.248 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Long Cang | Xã | 31.73 | 32.686 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Rạch Kiến | Xã | 24.53 | 38.795 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ Lệ | Xã | 39.85 | 36.969 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Lân | Xã | 38.93 | 29.984 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Cần Đước | Xã | 48.56 | 50.473 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Long Hựu | Xã | 36.89 | 29.057 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Phước Lý | Xã | 27.37 | 42.840 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Mỹ Lộc | Xã | 32.71 | 40.199 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Cần Giuộc | Xã | 60.4 | 77.704 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Phước Vĩnh Tây | Xã | 34.4 | 28.127 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Tập | Xã | 60.22 | 44.767 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Vàm Cỏ | Xã | 40.73 | 25.354 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Trụ | Xã | 30.84 | 26.855 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Nhựt Tảo | Xã | 36.45 | 30.168 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thuận Mỹ | Xã | 53.37 | 39.330 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã An Lục Long | Xã | 33.75 | 29.485 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tầm Vu | Xã | 43.5 | 35.956 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Vĩnh Công | Xã | 24.71 | 22.784 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Long An | Phường | 34.9 | 106.667 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Tân An | Phường | 25.5 | 32.292 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Khánh Hậu | Phường | 22.81 | 28.965 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Tân Ninh | Phường | 21.35 | 89.360 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Bình Minh | Phường | 105.35 | 55.010 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Ninh Thạnh | Phường | 52.66 | 52.249 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Long Hoa | Phường | 55.99 | 106.017 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Hoà Thành | Phường | 20.42 | 40.968 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Thanh Điền | Phường | 30.73 | 43.528 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Trảng Bàng | Phường | 36.97 | 53.532 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường An Tịnh | Phường | 78.44 | 61.212 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Gò Dầu | Phường | 43.09 | 66.340 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Phường Gia Lộc | Phường | 50.26 | 37.354 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hưng Thuận | Xã | 102.72 | 26.546 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Phước Chỉ | Xã | 82.84 | 31.461 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thạnh Đức | Xã | 99.06 | 44.539 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Phước Thạnh | Xã | 70.89 | 44.113 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Truông Mít | Xã | 74.43 | 40.174 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Lộc Ninh | Xã | 90.25 | 29.346 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Cầu Khởi | Xã | 90.51 | 25.431 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Dương Minh Châu | Xã | 177.15 | 35.878 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Đông | Xã | 134.32 | 27.582 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Châu | Xã | 54.77 | 24.072 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Phú | Xã | 103.08 | 29.953 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Hội | Xã | 143.24 | 21.783 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Thành | Xã | 254.99 | 27.783 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Hòa | Xã | 416.82 | 24.457 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Lập | Xã | 257.61 | 16.810 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Tân Biên | Xã | 244.71 | 36.771 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Thạnh Bình | Xã | 174.92 | 30.764 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Trà Vong | Xã | 88.67 | 24.316 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Phước Vinh | Xã | 165.08 | 23.314 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hoà Hội | Xã | 111.3 | 14.395 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Ninh Điền | Xã | 152.23 | 23.470 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Châu Thành | Xã | 93.41 | 51.901 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Hảo Đước | Xã | 93.75 | 32.503 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Long Chữ | Xã | 92 | 17.746 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Long Thuận | Xã | 65.61 | 24.518 | --- |
27 | TỈNH TÂY NINH | Xã Bến Cầu | Xã | 112.02 | 49.228 | --- |
Tổng dân số: 3.254.170 người | Tổng diện tích: 8.536,41km² | Số xã/phường: 96 |
Lưu ý: Dữ liệu sắp xếp đơn vị hành chính Tây Ninh trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Sau sáp nhập 2025, hệ thống đơn vị hành chính cấp xã tại tỉnh Tây Ninh đã có nhiều thay đổi đáng kể nhằm tinh gọn bộ máy quản lý và phục vụ người dân. Trong bối cảnh đó, việc tiếp cận thông tin nhanh chóng và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tây Ninh chính xác là bước đi quan trọng trọng quá trình phát triển của địa phương.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hồ Chí Minh sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84