Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai sau sáp nhập 2025

“ Theo khoản 12 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định sắp xếp toàn bộ diện tích, quy mô dân số của tỉnh Bình Định và Gia Lai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Gia Lai, trung tâm hành chính đặt tại TP. Quy Nhơn. Việc sáp nhập Gia Lai có 135 đơn vị hành chính bao gồm 110 xã và 25 phường. ”

Việc nắm bắt thông tin chính xác và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai sau sáp nhập 2025 là rất quan trọng đối với mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức. Không chỉ giúp đảm bảo tính pháp lý của các giấy tờ, giao dịch; mà còn hỗ trợ hiệu quả công tác quản lý và phát triển kinh tế - xã hội. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai năm 2025

Ngày 12/06/2025, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Theo đó, tại khoản 12 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Gia Lai.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai 

Như vậy, tỉnh mới sau sáp nhập có diện tích lớn thứ hai cả nước với diện tích tự nhiên là 21.576,53 km2, quy mô dân số là 3.583.693 người. Trung tâm chính trị - hành chính của tỉnh mới đặt tại TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định hiện nay. Trong đó có 135 đơn vị hành chính cấp xã mới ở Gia Lai, bao gồm 110 xã và 25 phường. 

Việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai và Bình Định nhằm mục đích mở rộng không gian phát triển, kết nối rừng và biển, tập trung phát triển mạnh mẽ dịch vụ du lịch. Mục tiêu đưa tỉnh Gia Lai trở thành trung tâm kinh tế mới của khu vực miền Trung Tây Nguyên. Ngoài ra, hai tỉnh có mối quan hệ tương đồng về văn hóa, lịch sử, chính trị, quốc phòng, an ninh tạo điều kiện thuận lợi bổ trợ lẫn nhau cùng phát triển. 

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai 

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1664/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai  mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
24TỈNH GIA LAIPhường Quy NhơnPhường21.78129.326---
24TỈNH GIA LAIPhường Quy Nhơn ĐôngPhường81.9747.067---
24TỈNH GIA LAIPhường Quy Nhơn TâyPhường118.6324.859---
24TỈNH GIA LAIPhường Quy Nhơn NamPhường36.3673.296---
24TỈNH GIA LAIPhường Quy Nhơn BắcPhường23.745.746---
24TỈNH GIA LAIPhường Bình ĐịnhPhường25.1642.768---
24TỈNH GIA LAIPhường An NhơnPhường34.6249.408---
24TỈNH GIA LAIPhường An Nhơn ĐôngPhường17.2126.443---
24TỈNH GIA LAIPhường An Nhơn NamPhường60.0531.651---
24TỈNH GIA LAIPhường An Nhơn BắcPhường31.9538.484---
24TỈNH GIA LAIXã An Nhơn Tây75.520.178---
24TỈNH GIA LAIPhường Bồng SơnPhường81.1141.435---
24TỈNH GIA LAIPhường Hoài NhơnPhường40.3243.167---
24TỈNH GIA LAIPhường Tam QuanPhường29.8224.858---
24TỈNH GIA LAIPhường Hoài Nhơn ĐôngPhường64.3644.634---
24TỈNH GIA LAIPhường Hoài Nhơn TâyPhường78.1525.572---
24TỈNH GIA LAIPhường Hoài Nhơn NamPhường37.6732.707---
24TỈNH GIA LAIPhường Hoài Nhơn BắcPhường89.4544.581---
24TỈNH GIA LAIXã Phù Cát83.9651.436---
24TỈNH GIA LAIXã Xuân An67.6130.502---
24TỈNH GIA LAIXã Ngô Mây61.4225.651---
24TỈNH GIA LAIXã Cát Tiến103.3633.523---
24TỈNH GIA LAIXã Đề Gi94.9745.550---
24TỈNH GIA LAIXã Hòa Hội87.0626.133---
24TỈNH GIA LAIXã Hội Sơn182.3414.314Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Phù Mỹ54.4728.496---
24TỈNH GIA LAIXã An Lương66.5737.958---
24TỈNH GIA LAIXã Bình Dương65.8127.314---
24TỈNH GIA LAIXã Phù Mỹ Đông85.6243.428---
24TỈNH GIA LAIXã Phù Mỹ Tây97.5318.543---
24TỈNH GIA LAIXã Phù Mỹ Nam85.127.185---
24TỈNH GIA LAIXã Phù Mỹ Bắc100.9828.766---
24TỈNH GIA LAIXã Tuy Phước53.3777.452---
24TỈNH GIA LAIXã Tuy Phước Đông60.6658.440---
24TỈNH GIA LAIXã Tuy Phước Tây68.8136.006---
24TỈNH GIA LAIXã Tuy Phước Bắc37.0349.495---
24TỈNH GIA LAIXã Tây Sơn97.748.945---
24TỈNH GIA LAIXã Bình Khê151.8321.680---
24TỈNH GIA LAIXã Bình Phú200.4623.319Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Bình Hiệp161.2322.441---
24TỈNH GIA LAIXã Bình An80.9734.118---
24TỈNH GIA LAIXã Hoài Ân115.7235.037---
24TỈNH GIA LAIXã Ân Tường227.4518.582---
24TỈNH GIA LAIXã Kim Sơn202.714.008Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Vạn Đức111.8821.617Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ân Hảo95.4622.390---
24TỈNH GIA LAIXã Vân Canh208.7513.850Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Canh Vinh258.7216.832Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Canh Liên331.672.357Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Vĩnh Thạnh164.7610.062Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Vĩnh Thịnh133.9110.839Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Vĩnh Quang89.359.074Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Vĩnh Sơn328.896.029Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã An Hòa101.4814.182Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã An Lão103.8710.703Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã An Vinh196.196.522Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã An Toàn295.341.790Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường PleikuPhường2579.466Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường Hội PhúPhường34.8646.358Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường Thống NhấtPhường22.9248.721Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường Diên HồngPhường26.7163.378Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường An PhúPhường32.4940.684Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Biển Hồ170.4440.983Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Gào182.4715.957Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Ly210.5613.847Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chư Păh103.5819.446Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Khươl351.9717.151Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Phí212.0323.325Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chư Prông124.7733.892Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Bàu Cạn114.2522.266Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Boòng196.0718.840Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Lâu215.0223.105Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Pia238.5920.326Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Tôr102.3117.449Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chư Sê124.9368.975Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Bờ Ngoong172.1131.436Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Ko210.7224.935Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Albá109.0617.420Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chư Pưh184.4433.374Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Le316.8824.289Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Hrú241.837.165Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường An KhêPhường57.4450.495Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường An BìnhPhường73.1330.851Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Cửu An132.9619.874Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Đak Pơ223.3318.580Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ya Hội215.758.753Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Kbang288.8325.281Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Kông Bơ La133.4217.468Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Tơ Tung141.3510.952Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Sơn Lang451.0111.106Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Đak Rong516.256.277Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Kông Chro200.7920.936Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ya Ma176.888.830Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chư Krey195.599.468Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã SRó343.888.219Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Đăk Song327.494.764Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chơ Long195.077.739Vùng cao
24TỈNH GIA LAIPhường Ayun PaPhường17.6126.820Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Rbol154.9710.220Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Sao114.68.397Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Phú Thiện262.8749.393Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Chư A Thai133.9221.654Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Hiao108.3821.352Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Pờ Tó177.914.378Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Pa103.1931.021Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Tul587.5120.304Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Phú Túc357.9737.241Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Dreh379.6916.643Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Rsai473.6922.578Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Uar412.3122.215Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Đak Đoa83.3737.049Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Kon Gang145.8422.529Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Băng116.2431.035Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã KDang178.8822.686Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Đak Sơmei344.2414.910Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Mang Yang173.5930.302Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Lơ Pang316.1617.666Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Kon Chiêng273.519.971Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Hra230.8914.355Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ayun202.2412.692Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Grai239.8424.625Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Krái307.8328.889Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Hrung169.1537.219Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Đức Cơ124.6623.575Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Dơk100.5317.829Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Krêl146.9222.944Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Nhơn Châu3.622.350---
24TỈNH GIA LAIXã Ia Púch267.34.185Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Mơ435.63.380Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Pnôn114.015.922Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Nan90.318.663Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Dom145.439.157Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia Chia172.869.065Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Ia O137.3911.301Vùng cao
24TỈNH GIA LAIXã Krong311.586.046Vùng cao
Tổng dân số: 3.583.691 ngườiTổng diện tích: 21.576,56km²Số xã/phường: 135


Lưu ý: Dữ liệu tra cứu danh sách các đơn vị hành chính trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai và tra cứu mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Như vậy sau sáp nhập, tỉnh Gia Lai mới thành lập sẽ có đủ tiềm năng, lợi thế để trở thành trung tâm công nghiệp chế tạo, chế biến, dịch vụ, văn hóa, du lịch vững mạnh của vùng Trung Bộ và Tây Nguyên. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng nắm bắt đầy đủ thông tin tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Gia Lai để thực hiện các thủ tục hành chính một cách thuận tiện và chính xác.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84