Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa sau sáp nhập 2025
“ Tại khoản 13 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Khánh Hòa. Sau khi sáp nhập có 65 các đơn vị hành chính bao gồm 48 xã, 16 phường và 1 đặc khu. ”
Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa, mã xã phường mới sau sáp nhập 2025 dễ dàng, tiện lợi thông qua các kênh chính thống giúp các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp cập nhật thông tin nhanh chóng, chính xác để chấp hành thực hiện đúng quy định từ ngày 01/07/2025.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa năm 2025
Ngày 12/06/2025, Quốc hội thông qua Nghị quyết 202/20225/QH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh. Theo đó, tại khoản 13 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Khánh Hòa.

Sau khi sáp nhập, tỉnh Khánh Hòa có trung tâm hành chính đặt tại TP. Nha Trang với diện tích tự nhiên là 8.555,86 km2 và quy mô dân số là 2.243.554 người. Trong đó có 65 các đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 48 xã, 16 phường và 1 đặc khu (tỉnh Khánh Hòa còn 41 đơn vị hành chính cấp xã, tỉnh Ninh Thuận còn 24 đơn vị hành chính cấp xã).
Tỉnh Khánh Hòa mới có đường bờ biển dài nhất cả nước kết hợp từ 385km của Khánh Hòa và 105km của Ninh Thuận. Việc sáp nhập này được kỳ vọng tạo ra nhiều lợi thế để phát triển kinh tế, xã hội; phát huy thế mạnh du lịch và các lĩnh vực khác của hai địa phương. Các cơ quan theo thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm sắp xếp các đơn vị hành chính để chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 1667/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính mới cấp xã tỉnh Khánh Hòa. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Nha Trang | Phường | 47.1 | 136.118 | Hải đảo |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Bắc Nha Trang | Phường | 97 | 128.239 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Tây Nha Trang | Phường | 27.9 | 108.065 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Nam Nha Trang | Phường | 82.2 | 130.164 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Bắc Cam Ranh | Phường | 134 | 43.644 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Cam Ranh | Phường | 17.5 | 31.237 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Cam Linh | Phường | 4.8 | 33.052 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Ba Ngòi | Phường | 78.2 | 31.708 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Nam Cam Ranh | Xã | 92.6 | 23.525 | Miền núi, Hải đảo |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Bắc Ninh Hòa | Xã | 237 | 32.329 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Ninh Hòa | Phường | 35.8 | 58.816 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Tân Định | Xã | 92.4 | 40.481 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Đông Ninh Hòa | Phường | 134.2 | 43.484 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Hòa Thắng | Phường | 78.6 | 26.822 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Nam Ninh Hòa | Xã | 201.4 | 31.293 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Tây Ninh Hòa | Xã | 275.9 | 17.540 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Hòa Trí | Xã | 109.4 | 26.638 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Đại Lãnh | Xã | 171 | 25.644 | Miền núi, Hải đảo |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Tu Bông | Xã | 99.6 | 29.751 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Vạn Thắng | Xã | 74.8 | 31.625 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Vạn Ninh | Xã | 130.5 | 54.202 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Vạn Hưng | Xã | 86.1 | 18.883 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Diên Khánh | Xã | 18.4 | 45.223 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Diên Lạc | Xã | 14.9 | 23.325 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Diên Điền | Xã | 63.7 | 38.029 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Diên Lâm | Xã | 117.8 | 16.059 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Diên Thọ | Xã | 73.6 | 16.692 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Suối Hiệp | Xã | 55.3 | 24.159 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Cam Lâm | Xã | 149.9 | 86.530 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Suối Dầu | Xã | 160.1 | 24.185 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Cam Hiệp | Xã | 115.1 | 5.000 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Cam An | Xã | 122 | 19.534 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Bắc Khánh Vĩnh | Xã | 144.2 | 9.199 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Trung Khánh Vĩnh | Xã | 338.5 | 7.772 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Tây Khánh Vĩnh | Xã | 294.3 | 7.357 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Nam Khánh Vĩnh | Xã | 197.1 | 10.271 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Khánh Vĩnh | Xã | 192.4 | 11.204 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Khánh Sơn | Xã | 98.7 | 11.535 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Tây Khánh Sơn | Xã | 125.6 | 7.847 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Đông Khánh Sơn | Xã | 114.3 | 10.376 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Đặc khu Trường Sa | Đặc khu | 496.3 | 153 | Hải đảo |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Phan Rang | Phường | 9.4 | 72.250 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Đông Hải | Phường | 11 | 54.615 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Ninh Chử | Phường | 20.4 | 39.556 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Bảo An | Phường | 18.5 | 45.995 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Phường Đô Vinh | Phường | 62 | 33.207 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Ninh Phước | Xã | 65.4 | 70.203 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Phước Hữu | Xã | 177.7 | 35.572 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Phước Hậu | Xã | 74.7 | 49.465 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Thuận Nam | Xã | 140.8 | 27.262 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Cà Ná | Xã | 63.9 | 24.903 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Phước Hà | Xã | 230 | 8.900 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Phước Dinh | Xã | 154 | 35.301 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Ninh Hải | Xã | 100.1 | 31.115 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Xuân Hải | Xã | 43.4 | 45.104 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Vĩnh Hải | Xã | 161.2 | 36.879 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Thuận Bắc | Xã | 137.2 | 25.744 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Công Hải | Xã | 124.3 | 14.727 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Ninh Sơn | Xã | 99.3 | 32.003 | --- |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Lâm Sơn | Xã | 191.5 | 24.247 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Anh Dũng | Xã | 320.6 | 10.300 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Mỹ Sơn | Xã | 248.1 | 15.800 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Bác Ái Đông | Xã | 235.2 | 9.335 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Bác Ái | Xã | 188.5 | 12.270 | Miền núi |
23 | TỈNH KHÁNH HÒA | Xã Bác Ái Tây | Xã | 478.7 | 11.090 | Miền núi |
Tổng dân số: 2.243.553 người | Tổng diện tích: 8.556,1km² | Số xã/phường: 65 |
Lưu ý: Dữ liệu trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Chủ trương sáp nhập tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Ninh Thuận với danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Khánh Hòa chi tiết tạo bước chuyển mình mạnh mẽ trong cải cách hành chính, giúp tăng hiệu suất quản lý, tiết kiệm ngân sách và mang lại lợi ích thiết cho người dân khi thực thi các thủ tục hành chính.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lâm Đồng sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84