Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025

“ Hà Tĩnh là một trong 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không tổ chức thực hiện sáp nhập, trong đó tinh gọn còn 69 đơn vị hành chính cấp xã gồm 60 xã và 9 phường. ”

Sau quá trình sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính theo chủ trương của Chính phủ, tỉnh Hà Tĩnh cũng có nhiều sự thay đổi và sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh chi tiết, chính xác sau sáp nhập 2025 trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh năm 2025

Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII. Theo đó, tỉnh Hà Tĩnh là một trong 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không tổ chức thực hiện sáp nhập, trung tâm chính trị - hành chính vẫn đặt tại Hà Tĩnh.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh

Sau khi sắp xếp, tỉnh Hà Tĩnh sẽ tinh gọn từ 209 đơn vị hành chính cấp xã xuống còn 69 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh, gồm 60 xã và 9 phường. Trong đó có 58 xã, 9 phường hình thành sau sắp xếp và riêng 2 xã Sơn Kim 1, xã Sơn Kim 2 không thực hiện sắp xếp.

Việc giữ nguyên Hà Tĩnh nằm trong kế hoạch tổng thể sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh của cả nước. Hà Tĩnh không sáp nhập do một số yếu tố đặc thù như diện tích tự nhiên lớn, vị trí địa lý quan trọng và đặc biệt xã Kim Sơn có đường biên giới giáp Lào đóng vai trò quan trọng trong quốc phòng, an ninh.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025

Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh  mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Sông TríPhường69.937.314---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Hải NinhPhường39.3720.399---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Hoành SơnPhường70.4821.004---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Vũng ÁngPhường82.9821.339---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Xuân72.9423.574---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Anh64.7432.689---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Hoa73.2816.045---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Văn135.7517.700Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Khang48.8523.771---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Lạc169.1312.865Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kỳ Thượng218.8215.822Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cẩm Xuyên82.9833.977---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Thiên Cầm40.5532.998---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cẩm Duệ193.5723.870---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cẩm Hưng103.821.964---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cẩm Lạc115.8619.399---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cẩm Trung32.7219.466---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Yên Hòa38.2717.597---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Thành SenPhường28.2390.983---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Trần PhúPhường29.538.404---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Hà Huy TậpPhường32.6228.742---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Thạch Lạc27.617.682---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đồng Tiến33.5718.614---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Thạch Khê46.3217.528---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cẩm Bình33.1425.305---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Thạch Hà31.1831.220---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Toàn Lưu60.6518.784---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Việt Xuyên32.116.986---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đông Kinh27.5720.986---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Thạch Xuân72.5316.015---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Lộc Hà35.6340.979---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hồng Lộc33.7817.042---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Mai Phụ31.9329.828---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Can Lộc65.741.153---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Tùng Lộc37.4920.944---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Gia Hanh45.3928.473---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Trường Lưu49.9223.569---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Xuân Lộc33.0825.448---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đồng Lộc70.5527.783---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Bắc Hồng LĩnhPhường35.3128.729---
18TỈNH HÀ TĨNHPhường Nam Hồng LĩnhPhường36.4722.309---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Tiên Điền31.624.833---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Nghi Xuân77.6537.524---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Cổ Đạm62.6734.635---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đan Hải37.7728.212---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đức Thọ48.9340.064---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đức Quang30.3117.515---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đức Đồng47.2911.531---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đức Thịnh53.3941.401---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Đức Minh23.5818.718---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hương Sơn32.6231.486Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Sơn Tây129.2114.755Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Tứ Mỹ38.6820.069Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Sơn Giang86.3218.962Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Sơn Tiến80.9720.935Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Sơn Hồng209.048.409Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Kim Hoa88.2819.114Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Vũ Quang533.514.991Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Mai Hoa45.8511.065Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Thượng Đức58.3210.015Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hương Khê165.8929.994Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hương Phố135.6818.633Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hương Đô140.8314.287Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hà Linh140.4312.622Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hương Bình215.5617.530Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Phúc Trạch201.4218.135Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Hương Xuân263.1417.422Miền núi
18TỈNH HÀ TĨNHXã Sơn Kim 1223.215.782---
18TỈNH HÀ TĨNHXã Sơn Kim 1208.465.123---
Tổng dân số: 1.623.061 ngườiTổng diện tích: 5.994,85km²Số xã/phường: 69

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh và tra cứu địa giới hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn nắm rõ được hệ thống đơn vị hành chính của tỉnh Hà Tĩnh hiện nay cũng như cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh chính xác, tiện lợi. Đừng quên thường xuyên cập nhật thông tin sáp nhập các tỉnh để đảm bảo thực hiện đúng theo quy định. 

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84