Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025
“ Hà Tĩnh là một trong 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không tổ chức thực hiện sáp nhập, trong đó tinh gọn còn 69 đơn vị hành chính cấp xã gồm 60 xã và 9 phường. ”
Sau quá trình sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính theo chủ trương của Chính phủ, tỉnh Hà Tĩnh cũng có nhiều sự thay đổi và sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh chi tiết, chính xác sau sáp nhập 2025 trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII. Theo đó, tỉnh Hà Tĩnh là một trong 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không tổ chức thực hiện sáp nhập, trung tâm chính trị - hành chính vẫn đặt tại Hà Tĩnh.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Hà Tĩnh sẽ tinh gọn từ 209 đơn vị hành chính cấp xã xuống còn 69 đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh, gồm 60 xã và 9 phường. Trong đó có 58 xã, 9 phường hình thành sau sắp xếp và riêng 2 xã Sơn Kim 1, xã Sơn Kim 2 không thực hiện sắp xếp.
Việc giữ nguyên Hà Tĩnh nằm trong kế hoạch tổng thể sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh của cả nước. Hà Tĩnh không sáp nhập do một số yếu tố đặc thù như diện tích tự nhiên lớn, vị trí địa lý quan trọng và đặc biệt xã Kim Sơn có đường biên giới giáp Lào đóng vai trò quan trọng trong quốc phòng, an ninh.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025
Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Sông Trí | Phường | 69.9 | 37.314 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Hải Ninh | Phường | 39.37 | 20.399 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Hoành Sơn | Phường | 70.48 | 21.004 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Vũng Áng | Phường | 82.98 | 21.339 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Xuân | Xã | 72.94 | 23.574 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Anh | Xã | 64.74 | 32.689 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Hoa | Xã | 73.28 | 16.045 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Văn | Xã | 135.75 | 17.700 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Khang | Xã | 48.85 | 23.771 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Lạc | Xã | 169.13 | 12.865 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kỳ Thượng | Xã | 218.82 | 15.822 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cẩm Xuyên | Xã | 82.98 | 33.977 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Thiên Cầm | Xã | 40.55 | 32.998 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cẩm Duệ | Xã | 193.57 | 23.870 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cẩm Hưng | Xã | 103.8 | 21.964 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cẩm Lạc | Xã | 115.86 | 19.399 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cẩm Trung | Xã | 32.72 | 19.466 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Yên Hòa | Xã | 38.27 | 17.597 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Thành Sen | Phường | 28.23 | 90.983 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Trần Phú | Phường | 29.5 | 38.404 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Hà Huy Tập | Phường | 32.62 | 28.742 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Thạch Lạc | Xã | 27.6 | 17.682 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đồng Tiến | Xã | 33.57 | 18.614 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Thạch Khê | Xã | 46.32 | 17.528 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cẩm Bình | Xã | 33.14 | 25.305 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Thạch Hà | Xã | 31.18 | 31.220 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Toàn Lưu | Xã | 60.65 | 18.784 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Việt Xuyên | Xã | 32.1 | 16.986 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đông Kinh | Xã | 27.57 | 20.986 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Thạch Xuân | Xã | 72.53 | 16.015 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Lộc Hà | Xã | 35.63 | 40.979 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hồng Lộc | Xã | 33.78 | 17.042 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Mai Phụ | Xã | 31.93 | 29.828 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Can Lộc | Xã | 65.7 | 41.153 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Tùng Lộc | Xã | 37.49 | 20.944 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Gia Hanh | Xã | 45.39 | 28.473 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Trường Lưu | Xã | 49.92 | 23.569 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Xuân Lộc | Xã | 33.08 | 25.448 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đồng Lộc | Xã | 70.55 | 27.783 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Bắc Hồng Lĩnh | Phường | 35.31 | 28.729 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Phường Nam Hồng Lĩnh | Phường | 36.47 | 22.309 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Tiên Điền | Xã | 31.6 | 24.833 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Nghi Xuân | Xã | 77.65 | 37.524 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Cổ Đạm | Xã | 62.67 | 34.635 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đan Hải | Xã | 37.77 | 28.212 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đức Thọ | Xã | 48.93 | 40.064 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đức Quang | Xã | 30.31 | 17.515 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đức Đồng | Xã | 47.29 | 11.531 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đức Thịnh | Xã | 53.39 | 41.401 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Đức Minh | Xã | 23.58 | 18.718 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hương Sơn | Xã | 32.62 | 31.486 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Sơn Tây | Xã | 129.21 | 14.755 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Tứ Mỹ | Xã | 38.68 | 20.069 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Sơn Giang | Xã | 86.32 | 18.962 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Sơn Tiến | Xã | 80.97 | 20.935 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Sơn Hồng | Xã | 209.04 | 8.409 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Kim Hoa | Xã | 88.28 | 19.114 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Vũ Quang | Xã | 533.5 | 14.991 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Mai Hoa | Xã | 45.85 | 11.065 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Thượng Đức | Xã | 58.32 | 10.015 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hương Khê | Xã | 165.89 | 29.994 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hương Phố | Xã | 135.68 | 18.633 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hương Đô | Xã | 140.83 | 14.287 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hà Linh | Xã | 140.43 | 12.622 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hương Bình | Xã | 215.56 | 17.530 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Phúc Trạch | Xã | 201.42 | 18.135 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Hương Xuân | Xã | 263.14 | 17.422 | Miền núi |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Sơn Kim 1 | Xã | 223.21 | 5.782 | --- |
18 | TỈNH HÀ TĨNH | Xã Sơn Kim 1 | Xã | 208.46 | 5.123 | --- |
Tổng dân số: 1.623.061 người | Tổng diện tích: 5.994,85km² | Số xã/phường: 69 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh và tra cứu địa giới hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn nắm rõ được hệ thống đơn vị hành chính của tỉnh Hà Tĩnh hiện nay cũng như cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh chính xác, tiện lợi. Đừng quên thường xuyên cập nhật thông tin sáp nhập các tỉnh để đảm bảo thực hiện đúng theo quy định.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84