Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Quảng Trị và tỉnh Quảng Bình, lấy tên là tỉnh Quảng Trị. Trung tâm hành chính đặt tại TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình hiện nay với 78 đơn vị hành chính cấp xã gồm 69 xã, 8 phường và 1 đặc khu. ”
Việc sắp xếp và sáp nhập đơn vị hành chính cả nước góp phần tinh gọn bộ máy quản lý, tạo điều kiện phát triển kinh tế, xã hội địa phương. Tuy nhiên nhiều cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị sau sáp nhập 2025. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin hữu ích, hướng dẫn cụ thể và cung cấp công cụ tra cứu nhanh chóng, chính xác.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã ban hành Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá 13. Theo đó hợp nhất tỉnh Quảng Trị và tỉnh Quảng Bình, lấy tên là tỉnh Quảng Trị và trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình hiện nay.

Sau sáp nhập, tỉnh mới có diện tích gần 12.700 km² và quy mô dân số trên 1,86 triệu người với 78 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị, bao gồm 69 xã, 8 phường và 1 đặc khu. Tỉnh mới Quảng Trị có diện tích lớn hơn, dân số đông hơn giúp tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế - xã hội toàn diện.
Việc sắp xếp hai tỉnh được đánh giá là có tính chiến lược và ý nghĩa lịch sử sâu sắc. Không chỉ mang lợi ích về tổ chức hành chính mà còn thúc đẩy liên kết vùng, khai thác hiệu quả lợi thế của hai địa phương. Quảng Bình và Quảng Trị có nhiều điểm tương đồng về điều kiện tự nhiên, văn hóa; đặc biệt cùng nằm trên hành phát triển trọng điểm quốc gia và khu vực.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, căn cứ tại Điều 1 Nghị quyết 1680/NQ-UBTVQH15 năm 2025 quy định về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Đồng Hới | Phường | 41.35 | 84.196 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Đồng Thuận | Phường | 26.49 | 38.521 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Đồng Sơn | Phường | 88.03 | 32.396 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Nam Gianh | Xã | 34.43 | 36.527 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Nam Ba Đồn | Xã | 76.3 | 27.643 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Ba Đồn | Phường | 20.45 | 28.805 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Bắc Gianh | Phường | 31.14 | 32.800 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Dân Hóa | Xã | 365 | 9.532 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Kim Điền | Xã | 229.42 | 6.165 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Kim Phú | Xã | 552.57 | 19.054 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Minh Hóa | Xã | 156.97 | 21.481 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tân Thành | Xã | 89.77 | 5.513 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tuyên Lâm | Xã | 235.2 | 8.401 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tuyên Sơn | Xã | 132.14 | 6.738 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Đồng Lê | Xã | 291.93 | 24.533 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tuyên Phú | Xã | 155.38 | 18.800 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tuyên Bình | Xã | 119.19 | 15.619 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tuyên Hóa | Xã | 194.92 | 21.452 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tân Gianh | Xã | 41.05 | 22.395 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Trung Thuần | Xã | 98.83 | 16.331 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Quảng Trạch | Xã | 56.64 | 31.422 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hòa Trạch | Xã | 52.67 | 29.901 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Phú Trạch | Xã | 197.41 | 30.850 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Thượng Trạch | Xã | 1095.78 | 3.615 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Phong Nha | Xã | 358.1 | 39.254 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Bắc Trạch | Xã | 97.61 | 36.861 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Đông Trạch | Xã | 35.72 | 34.174 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hoàn Lão | Xã | 99.03 | 43.554 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Bố Trạch | Xã | 299.42 | 33.230 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Nam Trạch | Xã | 129.83 | 32.594 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Quảng Ninh | Xã | 100.27 | 36.210 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Ninh Châu | Xã | 86.03 | 30.098 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Trường Ninh | Xã | 71.92 | 35.614 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Trường Sơn | Xã | 935.96 | 8.484 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Lệ Thủy | Xã | 55.93 | 49.460 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Cam Hồng | Xã | 87.89 | 26.663 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Sen Ngư | Xã | 120.84 | 21.158 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tân Mỹ | Xã | 102.57 | 24.644 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Trường Phú | Xã | 97.18 | 21.206 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Lệ Ninh | Xã | 56.32 | 23.449 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Kim Ngân | Xã | 881.06 | 9.776 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Đông Hà | Phường | 38.05 | 50.915 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Nam Đông Hà. | Phường | 35.04 | 61.204 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Phường Quảng Trị | Phường | 72.82 | 29.705 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Vĩnh Linh | Xã | 90.37 | 27.527 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Cửa Tùng | Xã | 59.83 | 29.398 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Vĩnh Hoàng | Xã | 87.06 | 19.021 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Vĩnh Thủy | Xã | 103.74 | 20.747 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Bến Quan | Xã | 278.99 | 9.447 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Cồn Tiên | Xã | 268.58 | 20.907 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Cửa Việt | Xã | 50.83 | 27.143 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Gio Linh | Xã | 96.7 | 31.738 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Bến Hải | Xã | 54.77 | 16.052 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hướng Lập | Xã | 219.64 | 3.539 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hướng Phùng | Xã | 447.59 | 12.029 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Khe Sanh | Xã | 134.81 | 27.615 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tân Lập | Xã | 83.18 | 14.418 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Lao Bảo | Xã | 83.04 | 23.459 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Lìa | Xã | 71.69 | 14.375 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã A Dơi | Xã | 112.41 | 11.058 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã La Lay | Xã | 156.21 | 8.121 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Tà Rụt | Xã | 273.15 | 10.639 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Đakrông | Xã | 359.29 | 14.627 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Ba Lòng | Xã | 210.58 | 5.151 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hướng Hiệp | Xã | 185.61 | 13.454 | Miền núi |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Cam Lộ | Xã | 166.85 | 30.111 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hiếu Giang | Xã | 177.36 | 29.661 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Triệu Phong | Xã | 80.79 | 23.534 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Ái Tử | Xã | 116.74 | 19.061 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Triệu Bình | Xã | 37.2 | 27.169 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Triệu Cơ | Xã | 44.54 | 21.976 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Nam Cửa Việt | Xã | 74.12 | 26.619 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Diên Sanh | Xã | 87.97 | 25.133 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Mỹ Thủy | Xã | 43.82 | 17.171 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Hải Lăng | Xã | 116.89 | 16.589 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Vĩnh Định | Xã | 63.85 | 26.737 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Xã Nam Hải Lăng | Xã | 114.84 | 25.536 | --- |
19 | TỈNH QUẢNG TRỊ | Đặc khu Cồn Cỏ | Đặc khu | 2.3 | 139 | Hải đảo |
Tổng dân số: 1.870.844 người | Tổng diện tích: 12.699,99km² | Số xã/phường: 78 |
Lưu ý: Dữ liệu danh sách đơn vị hành chính Việt Nam được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị và mã đơn vị hành chính cấp xã của Quảng Trị sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Như vậy có thể thấy rằng, việc chủ động tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Trị và nắm bắt thông tin chính xác, nhanh chóng sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc thực hiện các thủ tục hành chính, đảm bảo các giao dịch, giấy tờ được diễn ra thuận lợi.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84