Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế sau sáp nhập 2025
“ Huế nằm trong danh sách đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập theo Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 mà được nâng cấp thành thành phố trực thuộc Trung ương, lấy tên là thành phố Huế với 40 đơn vị hành chính cấp xã gồm 21 phường và 19 xã. ”
Sau đợt sáp nhập các đơn vị hành chính diễn ra trên cả nước, Huế cũng đã thực hiện điều chỉnh lại xã phường làm thay đổi đáng kể bản đồ hành chính của tỉnh. Vì vậy, nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế sau sáp nhập 2025 là cần thiết để nắm bắt kịp thời thông tin để thuận tiện trong việc giao dịch, giấy tờ, hồ sơ.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Huế năm 2025
Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/04/2025 đã đồng ý số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập là 34 tỉnh, thành phố (28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương). Trong đó, Huế nằm trong danh sách đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập theo Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 mà được nâng cấp thành thành phố trực thuộc Trung ương, lấy tên là thành phố Huế.

Thành phố Huế từ 133 đơn vị hành chính tinh gọn còn 40 đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp bao gồm 21 phường và 19 xã; trong đó có 20 phường, 19 xã hình thành sau sắp xếp và 1 phường không thực hiện sắp xếp. Các cơ quan thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm chính quyền địa phương tại các đơn vị hành chính cấp xã hình thành chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025.
Việc không sáp nhập sẽ tạo điều kiện cho Huế tập trung phát huy, giữ gìn bản sắc văn hóa đặc trưng của mảnh đất cố đô mà không bị yếu tố ngoại vi hòa trộn. Để phát triển mạnh trong giai đoạn mới, Huế cần phải vừa gìn giữ bản sắc, vừa phải tự tạo ra những hành lang phát triển dựa trên tiềm lực sẵn có.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1675/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Huế năm 2025. Theo đó, danh sách chi tiết tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Thuận An | Phường | 36.48 | 54.846 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Hóa Châu | Phường | 34.6 | 41.328 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Mỹ Thượng | Phường | 28.83 | 44.736 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Vỹ Dạ | Phường | 8.93 | 49.684 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Thuận Hóa | Phường | 7.57 | 98.923 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường An Cựu | Phường | 16.71 | 55.305 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Thủy Xuân | Phường | 37.03 | 43.373 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Kim Long | Phường | 90.14 | 48.999 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Hương An | Phường | 19.43 | 35.885 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phú Xuân | Phường | 10.38 | 130.247 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Hương Trà | Phường | 83.28 | 29.979 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Kim Trà | Phường | 42.8 | 36.296 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Thanh Thủy | Phường | 48.92 | 43.569 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Hương Thủy | Phường | 33.93 | 29.192 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phú Bài | Phường | 344.63 | 38.410 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phong Điền | Phường | 592.48 | 27.862 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phong Thái | Phường | 187.02 | 37.406 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phong Dinh | Phường | 87.17 | 28.012 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phong Phú | Phường | 60.85 | 19.057 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Phong Quảng | Phường | 41.7 | 25.728 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Đan Điền | Xã | 82.62 | 40.389 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Quảng Điền | Xã | 45.93 | 41.798 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Phú Vinh | Xã | 57.95 | 47.674 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Phú Hồ | Xã | 57.72 | 23.550 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Phú Vang | Xã | 86.19 | 39.250 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Vinh Lộc | Xã | 66.53 | 36.350 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Hưng Lộc | Xã | 95.62 | 32.586 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Lộc An | Xã | 177.58 | 39.217 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Phú Lộc | Xã | 119.3 | 28.273 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Chân Mây – Lăng Cô | Xã | 261.38 | 50.831 | --- |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Long Quảng | Xã | 215.85 | 8.883 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Nam Đông | Xã | 175.95 | 9.158 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Khe Tre | Xã | 256.02 | 12.882 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã Bình Điền | Xã | 266.5 | 15.229 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã A Lưới 1 | Xã | 198.59 | 12.403 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã A Lưới 2 | Xã | 97.62 | 20.496 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã A Lưới 3 | Xã | 154.23 | 8.976 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã A Lưới 4 | Xã | 233.65 | 10.752 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Xã A Lưới 5 | Xã | 464.4 | 3.760 | Miền núi |
20 | THÀNH PHỐ HUẾ | Phường Dương Nỗ | Phường | 20.63 | 31.692 | --- |
Tổng dân số: 1.432.986 người | Tổng diện tích: 4.947,14km² | Số xã/phường: 40 |
Lưu ý: Dữ liệu danh sách các đơn vị hành chính trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế và tra cứu địa giới hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Huế là điều cần thiết để người dân, doanh nghiệp dễ dàng thích ứng những thay đổi về địa giới hành chính. Nắm rõ tên gọi, xã phường, mã số,… mới không chỉ tiết kiệm thời gian thực hiện thủ tục pháp lý mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý và phát triển kinh tế, xã hội của thành phố Huế.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84