Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu sau sáp nhập 2025
“ Tỉnh Lai Châu nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 với 38 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 36 xã và 02 phường. ”
Tỉnh Lai Châu – một trong những địa phương có địa hình hiểm trở và đặc thù văn hóa đa dạng đã có nhiều biến chuyển quan trọng trong cơ cấu hành chính sau đợt sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã năm 2025. Trong bối cảnh đó, nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu ngày càng trở nên thiết yếu đối với người dân, doanh nghiệp, cán bộ công chức và các nhà đầu tư.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban chấp hành Trung ương Đảng ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá 13. Theo đó, tỉnh Lai Châu nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập với trung tâm hành chính đặt tại TP. Lai Châu.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Lai Châu có 38 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 36 xã và 02 phường; trong đó có 34 xã và 02 phường hình thành sau sắp xếp quy định và 02 xã không thực hiện sắp xếp là xã Mù Cả, xã Tà Tổng. Các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu khi sáp nhập đều có vị trí địa lý liền kề, tương đồng lịch sử hình thành, giao thao về văn hóa, quy mô, cơ cấu kinh tế, điều kiện tự nhiên, phong tục tập quán.
Lai Châu không thuộc diện sáp nhập bởi địa hình phức tạp chủ yếu là đồi núi, giao thông đi lại khó khăn, đặc biệt giữa thành phố và các huyện lân cận. Lai Châu là một tỉnh biên giới nên việc sáp nhập cần phải xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo vấn đề an ninh quốc phòng. Lai Châu còn có nhiều dân tộc cùng sinh sống nên việc sáp nhập có thể ảnh hưởng đến đời sống văn hóa, xã hội của các dân tộc.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Lai Châu. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Mường Kim | Xã | 316.32 | 20.385 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Khoen On | Xã | 189.78 | 10.677 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Than Uyên | Xã | 132.09 | 27.283 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Mường Than | Xã | 154.08 | 13.925 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Pắc Ta | Xã | 168.58 | 10.704 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Nậm Sỏ | Xã | 263.42 | 10.598 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Tân Uyên | Xã | 296.25 | 30.415 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Mường Khoa | Xã | 168.83 | 12.529 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Bản Bo | Xã | 100.82 | 9.496 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Bình Lư | Xã | 173.91 | 18.606 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Tả Lèng | Xã | 128.36 | 12.628 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Khun Há | Xã | 149.35 | 9.148 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Phường Tân Phong | Phường | 106.77 | 36.456 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Phường Đoàn Kết | Phường | 134.31 | 25.403 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Sin Suối Hồ | Xã | 255.91 | 16.338 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Phong Thổ | Xã | 266.71 | 23.295 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Sì Lở Lầu | Xã | 147.8 | 16.196 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Dào San | Xã | 137.29 | 16.123 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Khổng Lào | Xã | 188.12 | 16.924 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Tủa Sín Chải | Xã | 292.88 | 16.199 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Sìn Hồ | Xã | 159.68 | 14.012 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Hồng Thu | Xã | 178 | 13.368 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Nậm Tăm | Xã | 242.28 | 12.753 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Pu Sam Cáp | Xã | 152.23 | 11.611 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Nậm Cuổi | Xã | 177.16 | 10.799 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Nậm Mạ | Xã | 112.73 | 6.504 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Lê Lợi | Xã | 288.36 | 9.110 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Nậm Hàng | Xã | 335.92 | 11.218 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Mường Mô | Xã | 395.16 | 7.335 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Hua Bum | Xã | 355.72 | 5.697 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Pa Tần | Xã | 316.53 | 9.039 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Bum Nưa | Xã | 315.13 | 7.147 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Bum Tở | Xã | 384.07 | 11.711 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Mường Tè | Xã | 292 | 6.364 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Thu Lũm | Xã | 251.55 | 5.255 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Pa Ủ | Xã | 444.58 | 6.084 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Tà Tổng | Xã | 512.01 | 7.967 | Miền núi |
14 | TỈNH LAI CHÂU | Xã Mù Cả | Xã | 384.04 | 3.299 | Miền núi |
Tổng dân số: 512.601 người | Tổng diện tích: 9.068,73km² | Số xã/phường: 38 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Như vậy, để thuận tiện trong các giao dịch hành chính và đảm bảo quyền lợi hợp pháp, người dân địa phương cần chủ động tìm kiếm thông tin, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lai Châu từ các nguồn đáng tin cậy. Việc làm này không chỉ thể hiện tinh thần công dân tích cực mà còn là cách góp phần vào tiến trình cải cách hành chính quốc gia.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84