Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025
“ Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái, lấy tên là tỉnh Lào Cai, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại Yên Bái với 99 đơn vị hành chính cấp xã gồm 89 xã và 10 phường. ”
Sau sáp nhập 2025, hệ thống đơn vị hành chính cấp xã tại Lào Cai đã được tinh gọn và sắp xếp hợp lý hơn, phù hợp với định hướng phát triển bền vững. Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025 là nhu cầu thiết yếu giúp người dân và tổ chức dễ dàng tiếp cận, sử dụng thông tin hành chính chính xác.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai năm 2025
Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái, lấy tên là tỉnh Lào Cai, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Yên Bái hiện nay với diện tích tự nhiên là 13.256,61km² và quy mô dân số khoảng 1.770.645 người.

Sau khi sắp xếp, tinh gọn còn 99 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lào Cai, bao gồm 89 xã và 10 phường; trong đó có 81 xã, 10 phường hình thành sau sắp xếp và 8 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Nậm Xé, Ngũ Chỉ Sơn, Chế Tạo, Cát Thịnh, Phong Dụ Thượng, Lao Chải, Nậm Có, Tà Xi Láng.
Việc sáp nhập tỉnh Lào Cai và Yên Bái mang lại nhiều lợi ích trong lĩnh vực du lịch và phát triển kinh tế - xã hội. Ngoài ra còn giúp hai địa phương tận dụng được thế mạnh riêng; nếu như Lào Cai có tiềm năng về kinh tế, thương mai, dịch vụ và du lịch thì Yên Bài lại có điểm mạnh về văn hóa, lịch sử có thể cùng nhau phát triển toàn diện.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1673/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã mới tại Lào Cai. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Khao Mang | Xã | 120.06 | 9.343 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mù Cang Chải | Xã | 146.95 | 14.773 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Púng Luông | Xã | 253.24 | 19.516 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tú Lệ | Xã | 115.35 | 13.301 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Trạm Tấu | Xã | 238.29 | 11.493 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Hạnh Phúc | Xã | 193.85 | 13.763 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Phình Hồ | Xã | 226.02 | 10.957 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Nghĩa Lộ | Phường | 29.88 | 18.712 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Trung Tâm | Phường | 43.15 | 26.888 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Cầu Thia | Phường | 31.84 | 25.234 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Liên Sơn | Xã | 23.58 | 13.315 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Gia Hội | Xã | 213.25 | 14.908 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Sơn Lương | Xã | 123.77 | 12.515 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Thượng Bằng La | Xã | 111.61 | 14.697 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Chấn Thịnh | Xã | 120.54 | 18.790 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Nghĩa Tâm | Xã | 133.1 | 18.979 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Văn Chấn | Xã | 140.24 | 23.772 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Phong Dụ Hạ | Xã | 138.39 | 8.025 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Châu Quế | Xã | 162.25 | 13.457 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Lâm Giang | Xã | 179.48 | 16.452 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Đông Cuông | Xã | 146.3 | 21.938 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tân Hợp | Xã | 200.45 | 11.506 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mậu A | Xã | 144.52 | 40.652 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Xuân Ái | Xã | 123.93 | 24.747 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mỏ Vàng | Xã | 167.55 | 10.043 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Lâm Thượng | Xã | 128 | 19.576 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Lục Yên | Xã | 79.94 | 30.159 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tân Lĩnh | Xã | 147.75 | 20.155 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Khánh Hòa | Xã | 149.77 | 17.589 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Phúc Lợi | Xã | 160.71 | 15.369 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mường Lai | Xã | 143.84 | 25.574 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Cảm Nhân | Xã | 151.77 | 17.340 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Yên Thành | Xã | 141.32 | 15.491 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Thác Bà | Xã | 142.54 | 35.122 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Yên Bình | Xã | 150.83 | 29.373 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bảo Ái | Xã | 163.41 | 24.303 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Văn Phú | Phường | 51.46 | 26.573 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Yên Bái | Phường | 16.92 | 70.391 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Nam Cường | Phường | 46.09 | 17.754 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Âu Lâu | Phường | 66.17 | 23.245 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Trấn Yên | Xã | 110.72 | 29.258 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Hưng Khánh | Xã | 122.18 | 14.054 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Lương Thịnh | Xã | 94.21 | 12.692 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Việt Hồng | Xã | 101.37 | 10.802 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Quy Mông | Xã | 149.17 | 16.169 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Phong Hải | Xã | 120.9 | 16.942 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Xuân Quang | Xã | 137.7 | 27.218 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bảo Thắng | Xã | 160.4 | 32.800 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tằng Lỏong | Xã | 125.8 | 20.533 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Gia Phú | Xã | 102.4 | 28.458 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Cốc San | Xã | 57.2 | 11.085 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Hợp Thành | Xã | 116.3 | 12.514 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Cam Đường | Phường | 59.9 | 67.877 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Lào Cai | Phường | 72.32 | 76.981 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mường Hum | Xã | 212.8 | 6.814 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Dền Sáng | Xã | 148.2 | 12.160 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Y Tý | Xã | 127.6 | 10.304 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã A Mú Sung | Xã | 104.4 | 5.955 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Trịnh Tường | Xã | 146.6 | 12.376 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bản Xèo | Xã | 78.3 | 8.560 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bát Xát | Xã | 190 | 27.229 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Nghĩa Đô | Xã | 159.4 | 13.906 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Thượng Hà | Xã | 143.8 | 14.160 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bảo Yên | Xã | 119.1 | 21.560 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Xuân Hòa | Xã | 107.8 | 12.960 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Phúc Khánh | Xã | 114 | 8.534 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bảo Hà | Xã | 243 | 34.115 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Võ Lao | Xã | 152.8 | 17.912 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Khánh Yên | Xã | 173.6 | 14.272 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Văn Bàn | Xã | 156.7 | 23.943 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Dương Quỳ | Xã | 157.1 | 8.925 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Chiềng Ken | Xã | 191.3 | 9.306 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Minh Lương | Xã | 206.6 | 9.155 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Nậm Chày | Xã | 142.1 | 5.605 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mường Bo | Xã | 148.3 | 7.225 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bản Hồ | Xã | 166.2 | 9.351 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tả Phìn | Xã | 74.68 | 9.928 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tả Van | Xã | 158.5 | 18.636 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Phường Sa Pa | Phường | 54.63 | 22.882 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Cốc Lầu | Xã | 135.8 | 8.800 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bảo Nhai | Xã | 156 | 17.349 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bản Liền | Xã | 76.7 | 4.221 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bắc Hà | Xã | 179.7 | 30.521 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tả Củ Tỷ | Xã | 69.3 | 6.551 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Lùng Phình | Xã | 101 | 12.131 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Pha Long | Xã | 105.6 | 14.449 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Mường Khương | Xã | 169.2 | 24.433 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Bản Lầu | Xã | 125.3 | 18.559 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Cao Sơn | Xã | 164.5 | 14.025 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Si Ma Cai | Xã | 109 | 22.871 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Sín Chéng | Xã | 88 | 5.703 | Miền núi |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Lao Chải | Xã | 157.99 | 10.135 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Chế Tạo | Xã | 234.44 | 2.650 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Nậm Có | Xã | 201.6 | 10.019 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Tà Xi Láng | Xã | 88.54 | 2.241 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Phong Dụ Thượng | Xã | 195.21 | 6.691 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Cát Thịnh | Xã | 169.11 | 11.369 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Nậm Xé | Xã | 170.96 | 1.478 | Vùng cao |
9 | TỈNH LÀO CAI | Xã Ngũ Chỉ Sơn | Xã | 82.47 | 7.503 | Vùng cao |
Tổng dân số: 1.770.645 người | Tổng diện tích: 13.256,61km² | Số xã/phường: 99 |
Lưu ý: Dữ liệu 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025 là nhu cầu thiết yếu trong bối cảnh địa giới hành chính có nhiều thay đổi. Nắm rõ thông tin đơn vị hành chính cấp xã không chỉ giúp người dân, doanh nghiệp, tổ chức dễ dàng thực hiện các thủ tục hành chính mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84