Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025

“ Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái, lấy tên là tỉnh Lào Cai, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại Yên Bái với 99 đơn vị hành chính cấp xã gồm 89 xã và 10 phường. ”

Sau sáp nhập 2025, hệ thống đơn vị hành chính cấp xã tại Lào Cai đã được tinh gọn và sắp xếp hợp lý hơn, phù hợp với định hướng phát triển bền vững. Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025 là nhu cầu thiết yếu giúp người dân và tổ chức dễ dàng tiếp cận, sử dụng thông tin hành chính chính xác.

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai năm 2025

Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái, lấy tên là tỉnh Lào Cai, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Yên Bái hiện nay với diện tích tự nhiên là 13.256,61km² và quy mô dân số khoảng 1.770.645 người.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai

Sau khi sắp xếp, tinh gọn còn 99 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lào Cai, bao gồm 89 xã và 10 phường; trong đó có 81 xã, 10 phường hình thành sau sắp xếp và 8 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Nậm Xé, Ngũ Chỉ Sơn, Chế Tạo, Cát Thịnh, Phong Dụ Thượng, Lao Chải, Nậm Có, Tà Xi Láng.

Việc sáp nhập tỉnh Lào Cai và Yên Bái mang lại nhiều lợi ích trong lĩnh vực du lịch và phát triển kinh tế - xã hội. Ngoài ra còn giúp hai địa phương tận dụng được thế mạnh riêng; nếu như Lào Cai có tiềm năng về kinh tế, thương mai, dịch vụ và du lịch thì Yên Bài lại có điểm mạnh về văn hóa, lịch sử có thể cùng nhau phát triển toàn diện.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1673/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã mới tại Lào Cai. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
9TỈNH LÀO CAIXã Khao Mang120.069.343Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mù Cang Chải146.9514.773Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Púng Luông253.2419.516Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tú Lệ115.3513.301Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Trạm Tấu238.2911.493Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Hạnh Phúc193.8513.763Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Phình Hồ226.0210.957Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Nghĩa LộPhường29.8818.712Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Trung TâmPhường43.1526.888Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Cầu ThiaPhường31.8425.234Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Liên Sơn23.5813.315Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Gia Hội213.2514.908Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Sơn Lương123.7712.515Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Thượng Bằng La111.6114.697Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Chấn Thịnh120.5418.790Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Nghĩa Tâm133.118.979Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Văn Chấn140.2423.772Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Phong Dụ Hạ138.398.025Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Châu Quế162.2513.457Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Lâm Giang179.4816.452Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Đông Cuông146.321.938Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tân Hợp200.4511.506Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mậu A144.5240.652Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Xuân Ái123.9324.747Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mỏ Vàng167.5510.043Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Lâm Thượng12819.576Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Lục Yên79.9430.159Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tân Lĩnh147.7520.155Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Khánh Hòa149.7717.589Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Phúc Lợi160.7115.369Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mường Lai143.8425.574Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Cảm Nhân151.7717.340Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Yên Thành141.3215.491Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Thác Bà142.5435.122Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Yên Bình150.8329.373Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bảo Ái163.4124.303Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Văn PhúPhường51.4626.573Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Yên BáiPhường16.9270.391Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Nam CườngPhường46.0917.754Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Âu LâuPhường66.1723.245Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Trấn Yên110.7229.258Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Hưng Khánh122.1814.054Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Lương Thịnh94.2112.692Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Việt Hồng101.3710.802Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Quy Mông149.1716.169Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Phong Hải120.916.942Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Xuân Quang137.727.218Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bảo Thắng160.432.800Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tằng Lỏong125.820.533Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Gia Phú102.428.458Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Cốc San57.211.085Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Hợp Thành116.312.514Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Cam ĐườngPhường59.967.877Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Lào CaiPhường72.3276.981Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mường Hum212.86.814Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Dền Sáng148.212.160Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Y Tý127.610.304Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã A Mú Sung104.45.955Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Trịnh Tường146.612.376Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bản Xèo78.38.560Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bát Xát19027.229Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Nghĩa Đô159.413.906Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Thượng Hà143.814.160Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bảo Yên119.121.560Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Xuân Hòa107.812.960Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Phúc Khánh1148.534Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bảo Hà24334.115Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Võ Lao152.817.912Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Khánh Yên173.614.272Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Văn Bàn156.723.943Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Dương Quỳ157.18.925Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Chiềng Ken191.39.306Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Minh Lương206.69.155Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Nậm Chày142.15.605Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mường Bo148.37.225Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bản Hồ166.29.351Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tả Phìn74.689.928Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tả Van158.518.636Miền núi
9TỈNH LÀO CAIPhường Sa PaPhường54.6322.882Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Cốc Lầu135.88.800Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bảo Nhai15617.349Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bản Liền76.74.221Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bắc Hà179.730.521Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Tả Củ Tỷ69.36.551Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Lùng Phình10112.131Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Pha Long105.614.449Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Mường Khương169.224.433Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Bản Lầu125.318.559Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Cao Sơn164.514.025Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Si Ma Cai10922.871Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Sín Chéng885.703Miền núi
9TỈNH LÀO CAIXã Lao Chải157.9910.135Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Chế Tạo234.442.650Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Nậm Có201.610.019Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Tà Xi Láng88.542.241Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Phong Dụ Thượng195.216.691Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Cát Thịnh169.1111.369Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Nậm Xé170.961.478Vùng cao
9TỈNH LÀO CAIXã Ngũ Chỉ Sơn82.477.503Vùng cao
Tổng dân số: 1.770.645 ngườiTổng diện tích: 13.256,61km²Số xã/phường: 99

Lưu ý: Dữ liệu 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lào Cai sau sáp nhập 2025 là nhu cầu thiết yếu trong bối cảnh địa giới hành chính có nhiều thay đổi. Nắm rõ thông tin đơn vị hành chính cấp xã không chỉ giúp người dân, doanh nghiệp, tổ chức dễ dàng thực hiện các thủ tục hành chính mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84 

Xin Chào!

Rất vui khi được hỗ trợ bạn