Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang sau sáp nhập 2025

“ Căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Tuyên Quảng và tỉnh Hà Giang, lấy tên là tỉnh Tuyên Quang, trung tâm chính trị hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 117 xã và 7 phường. ”

Sau quyết định của Quốc hội về việc sáp nhập năm 2025, hệ thống đơn vị hành chính của tỉnh Tuyên Quang đã được sắp xếp, tinh gọn lại để phù hợp với tình hình phát triển mới. Điều này tạo ra sự thay đổi lớn về tên gọi, địa giới, mã số hành chính của các xã phường. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang là điều mà bất cứ cá nhân, tổ chức cũng cần thực hiện để đảm bảo các hoạt động pháp lý, kinh doanh. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang năm 2025

Ngày 12/04/2025, Căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 về của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất tỉnh Tuyên Quảng và tỉnh Hà Giang, lấy tên là tỉnh Tuyên Quang, trung tâm chính trị hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang hiện nay với diện tích tự nhiên 13.795,52km² và quy mô dân số 1.858.056 người.

 Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang

Sau sắp xếp, toàn tỉnh Tuyên Quang còn 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 117 xã và 7 phường. Trong đó có 104 xã, 07 phường hình thành sau sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã và 13 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Minh Sơn, Minh Tân, Thuận Hòa, Tùng Bá, Thượng Sơn, Trung Hà, Kiến Thiết, Hùng Đức, Cao Bồ, Ngọc Long, Giáp Trung,Tiên Nguyên, Quảng Nguyên.

Việc sáp nhập Hà Giang và Tuyên Quang được kỳ vọng sẽ tạo ra sức mạnh tổng hợp, mang đến nhiều lợi ích phát triển, mở  rộng không gian kinh tế, thu hút đầu tư và triển khai các dự án có quy mô lớn. Đặc biệt, sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch sinh thái, lịch sử của Tuyên Quang và bản sắc văn hóa độc đáo, vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ của Hà Giang tạo ra nhiều lợi thế để phát triển ngành du lịch.

 Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1684/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Tuyên Quang. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thượng Lâm277.169.886Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Lâm Bình327.6512.399Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Minh Quang191.3420.122Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bình An121.410.225Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Côn Lôn160.765.734Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Hoa143.837.323Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thượng Nông79.837.204Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hồng Thái222.5911.296Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Nà Hang256.5317.364Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Mỹ137.3115.201Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Lập103.5910.280Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân An133.2711.075Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Chiêm Hoá111.6530.329Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hoà An66.7113.208Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Kiên Đài130.829.351Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tri Phú170.268.686Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Kim Bình92.0916.873Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Nguyên97.3616.024Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Trung Hà103.188.303---
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Phú222.5714.890Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bạch Xa127.4115.309Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Phù Lưu120.4516.154Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hàm Yên126.1929.508Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bình Xa91.1717.998Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thái Sơn93.5416.385Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thái Hoà55.618.289Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hùng Đức63.6310.368---
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hùng Lợi168.9310.882Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Trung Sơn134.2910.952Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thái Bình102.5913.803Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Long95.3210.976Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Xuân Vân104.2519.020Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Lực Hành87.9711.022Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Sơn117.9231.560Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Nhữ Khê59.0421.799Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Kiến Thiết109.486.783---
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Trào98.5714.911Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Minh Thanh78.5713.453Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Sơn Dương123.1741.954Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bình Ca69.4824.339Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Thanh114.4218.856Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Sơn Thuỷ76.1328.259Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Phú Lương85.6527.300Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Trường Sinh53.3617.615Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hồng Sơn44.2219.417Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Đông Thọ74.8618.085Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường Mỹ LâmPhường80.231.446Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường Minh XuânPhường34.972.000Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường Nông TiếnPhường26.9915.393Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường An TườngPhường53.4442.952Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường Bình ThuậnPhường46.3418.626Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Lũng Cú95.215.115Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Đồng Văn122.4926.015Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Sà Phìn83.516.816Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Phố Bảng◻77.7115.593Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Lũng Phìn◻69.4616.476Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Sủng Máng76.1512.568Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Sơn Vĩ110.6219.975Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Mèo Vạc92.2119.675Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Khâu Vai107.4622.755Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Niêm Sơn81.7312.255Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tát Ngà90.67.765Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thắng Mố67.7116.397Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bạch Đích95.1712.747Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Minh154.726.556Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Mậu Duệ163.3119.005Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Ngọc Long84.269.989Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Du Già126.9415.829Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Đường Thượng103.2514.376Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Lùng Tám124.1410.971Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Cán Tỷ85.139.824Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Nghĩa Thuận80.129.900Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Quản Bạ102.8718.436Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tùng Vài149.9811.221Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Cường116.99.741Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Đường Hồng135.4211.645Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bắc Mê154.313.043Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Giáp Trung73.216.220Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Minh Sơn146.967.737Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Minh Ngọc159.347.878Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Ngọc Đường98.077.858Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường Hà Giang 1Phường82.6921.652Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGPhường Hà Giang 2Phường60.6233.100Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Lao Chải98.874.568Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thanh Thuỷ101.776.394Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Minh Tân105.77.485Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thuận Hoà108.47.915Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tùng Bá120.498.225Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Phú Linh112.3712.270Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Linh Hồ181.4421.725Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bạch Ngọc184.519.660Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Vị Xuyên80.4423.898Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Việt Lâm92.666.419Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Cao Bồ111.184.211Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thượng Sơn142.66.144Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Quang174.1412.425Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Đồng Tâm156.9710.629Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Liên Hiệp166.6710.566Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bằng Hành151.7216.560Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bắc Quang141.9333.644Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hùng An118.5717.224Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Vĩnh Tuy115.8512.054Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Đồng Yên79.3618.326Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tiên Yên97.1814.241Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Xuân Giang86.069.234Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bằng Lang115.6612.167Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Yên Thành78.595.748Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Quang Bình130.1410.635Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Trịnh114.7510.780Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tiên Nguyên90.135.027Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thông Nguyên108.76.255Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hồ Thầu136.838.709Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Nậm Dịch97.788.540Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Tân Tiến84.410.385Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Hoàng Su Phì86.6515.645Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Thàng Tín70.787.638Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Bản Máy76.179.792Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Pờ Ly Ngài49.346.239Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Xín Mần125.2419.596Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Pà Vầy Sủ83.315.806Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Nấm Dẩn86.1111.929Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Trung Thịnh72.1112.277Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Quảng Nguyên99.485.949Vùng cao
8TỈNH TUYÊN QUANGXã Khuôn Lùng120.28802Vùng cao
Tổng dân số: 1.858.056 ngườiTổng diện tích: 13.795,52km²Số xã/phường: 124

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Việc sáp nhập tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trong năm 2025 mang đến nhiều thay đổi về hệ thống đơn vị hành chính cấp xã; đòi hỏi người dân, các tổ chức phải nhanh chóng cập nhật thông tin, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang để nắm bắt chính xác tên gọi, địa giới hành chính cũng như thuận tiện trong mọi giao dịch, thủ tục hành chính.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84