Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang sau sáp nhập 2025
“ Căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Tuyên Quảng và tỉnh Hà Giang, lấy tên là tỉnh Tuyên Quang, trung tâm chính trị hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 117 xã và 7 phường. ”
Sau quyết định của Quốc hội về việc sáp nhập năm 2025, hệ thống đơn vị hành chính của tỉnh Tuyên Quang đã được sắp xếp, tinh gọn lại để phù hợp với tình hình phát triển mới. Điều này tạo ra sự thay đổi lớn về tên gọi, địa giới, mã số hành chính của các xã phường. Vì vậy, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang là điều mà bất cứ cá nhân, tổ chức cũng cần thực hiện để đảm bảo các hoạt động pháp lý, kinh doanh.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang năm 2025
Ngày 12/04/2025, Căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 về của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất tỉnh Tuyên Quảng và tỉnh Hà Giang, lấy tên là tỉnh Tuyên Quang, trung tâm chính trị hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang hiện nay với diện tích tự nhiên 13.795,52km² và quy mô dân số 1.858.056 người.
.jpg)
Sau sắp xếp, toàn tỉnh Tuyên Quang còn 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 117 xã và 7 phường. Trong đó có 104 xã, 07 phường hình thành sau sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã và 13 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Minh Sơn, Minh Tân, Thuận Hòa, Tùng Bá, Thượng Sơn, Trung Hà, Kiến Thiết, Hùng Đức, Cao Bồ, Ngọc Long, Giáp Trung,Tiên Nguyên, Quảng Nguyên.
Việc sáp nhập Hà Giang và Tuyên Quang được kỳ vọng sẽ tạo ra sức mạnh tổng hợp, mang đến nhiều lợi ích phát triển, mở rộng không gian kinh tế, thu hút đầu tư và triển khai các dự án có quy mô lớn. Đặc biệt, sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch sinh thái, lịch sử của Tuyên Quang và bản sắc văn hóa độc đáo, vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ của Hà Giang tạo ra nhiều lợi thế để phát triển ngành du lịch.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1684/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Tuyên Quang. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thượng Lâm | Xã | 277.16 | 9.886 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Lâm Bình | Xã | 327.65 | 12.399 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Minh Quang | Xã | 191.34 | 20.122 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bình An | Xã | 121.4 | 10.225 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Côn Lôn | Xã | 160.76 | 5.734 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Hoa | Xã | 143.83 | 7.323 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thượng Nông | Xã | 79.83 | 7.204 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hồng Thái | Xã | 222.59 | 11.296 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Nà Hang | Xã | 256.53 | 17.364 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Mỹ | Xã | 137.31 | 15.201 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Lập | Xã | 103.59 | 10.280 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân An | Xã | 133.27 | 11.075 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Chiêm Hoá | Xã | 111.65 | 30.329 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hoà An | Xã | 66.71 | 13.208 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Kiên Đài | Xã | 130.82 | 9.351 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tri Phú | Xã | 170.26 | 8.686 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Kim Bình | Xã | 92.09 | 16.873 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Nguyên | Xã | 97.36 | 16.024 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Trung Hà | Xã | 103.18 | 8.303 | --- |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Phú | Xã | 222.57 | 14.890 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bạch Xa | Xã | 127.41 | 15.309 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Phù Lưu | Xã | 120.45 | 16.154 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hàm Yên | Xã | 126.19 | 29.508 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bình Xa | Xã | 91.17 | 17.998 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thái Sơn | Xã | 93.54 | 16.385 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thái Hoà | Xã | 55.6 | 18.289 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hùng Đức | Xã | 63.63 | 10.368 | --- |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hùng Lợi | Xã | 168.93 | 10.882 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Trung Sơn | Xã | 134.29 | 10.952 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thái Bình | Xã | 102.59 | 13.803 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Long | Xã | 95.32 | 10.976 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Xuân Vân | Xã | 104.25 | 19.020 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Lực Hành | Xã | 87.97 | 11.022 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Sơn | Xã | 117.92 | 31.560 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Nhữ Khê | Xã | 59.04 | 21.799 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Kiến Thiết | Xã | 109.48 | 6.783 | --- |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Trào | Xã | 98.57 | 14.911 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Minh Thanh | Xã | 78.57 | 13.453 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Sơn Dương | Xã | 123.17 | 41.954 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bình Ca | Xã | 69.48 | 24.339 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Thanh | Xã | 114.42 | 18.856 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Sơn Thuỷ | Xã | 76.13 | 28.259 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Phú Lương | Xã | 85.65 | 27.300 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Trường Sinh | Xã | 53.36 | 17.615 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hồng Sơn | Xã | 44.22 | 19.417 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Đông Thọ | Xã | 74.86 | 18.085 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường Mỹ Lâm | Phường | 80.2 | 31.446 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường Minh Xuân | Phường | 34.9 | 72.000 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường Nông Tiến | Phường | 26.99 | 15.393 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường An Tường | Phường | 53.44 | 42.952 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường Bình Thuận | Phường | 46.34 | 18.626 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Lũng Cú | Xã | 95.2 | 15.115 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Đồng Văn | Xã | 122.49 | 26.015 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Sà Phìn | Xã | 83.5 | 16.816 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Phố Bảng◻ | Xã | 77.71 | 15.593 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Lũng Phìn◻ | Xã | 69.46 | 16.476 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Sủng Máng | Xã | 76.15 | 12.568 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Sơn Vĩ | Xã | 110.62 | 19.975 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Mèo Vạc | Xã | 92.21 | 19.675 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Khâu Vai | Xã | 107.46 | 22.755 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Niêm Sơn | Xã | 81.73 | 12.255 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tát Ngà | Xã | 90.6 | 7.765 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thắng Mố | Xã | 67.71 | 16.397 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bạch Đích | Xã | 95.17 | 12.747 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Minh | Xã | 154.7 | 26.556 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Mậu Duệ | Xã | 163.31 | 19.005 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Ngọc Long | Xã | 84.26 | 9.989 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Du Già | Xã | 126.94 | 15.829 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Đường Thượng | Xã | 103.25 | 14.376 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Lùng Tám | Xã | 124.14 | 10.971 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Cán Tỷ | Xã | 85.13 | 9.824 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Nghĩa Thuận | Xã | 80.12 | 9.900 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Quản Bạ | Xã | 102.87 | 18.436 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tùng Vài | Xã | 149.98 | 11.221 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Cường | Xã | 116.9 | 9.741 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Đường Hồng | Xã | 135.42 | 11.645 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bắc Mê | Xã | 154.3 | 13.043 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Giáp Trung | Xã | 73.21 | 6.220 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Minh Sơn | Xã | 146.96 | 7.737 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Minh Ngọc | Xã | 159.34 | 7.878 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Ngọc Đường | Xã | 98.07 | 7.858 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường Hà Giang 1 | Phường | 82.69 | 21.652 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Phường Hà Giang 2 | Phường | 60.62 | 33.100 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Lao Chải | Xã | 98.87 | 4.568 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thanh Thuỷ | Xã | 101.77 | 6.394 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Minh Tân | Xã | 105.7 | 7.485 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thuận Hoà | Xã | 108.4 | 7.915 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tùng Bá | Xã | 120.49 | 8.225 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Phú Linh | Xã | 112.37 | 12.270 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Linh Hồ | Xã | 181.44 | 21.725 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bạch Ngọc | Xã | 184.51 | 9.660 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Vị Xuyên | Xã | 80.44 | 23.898 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Việt Lâm | Xã | 92.66 | 6.419 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Cao Bồ | Xã | 111.18 | 4.211 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thượng Sơn | Xã | 142.6 | 6.144 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Quang | Xã | 174.14 | 12.425 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Đồng Tâm | Xã | 156.97 | 10.629 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Liên Hiệp | Xã | 166.67 | 10.566 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bằng Hành | Xã | 151.72 | 16.560 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bắc Quang | Xã | 141.93 | 33.644 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hùng An | Xã | 118.57 | 17.224 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Vĩnh Tuy | Xã | 115.85 | 12.054 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Đồng Yên | Xã | 79.36 | 18.326 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tiên Yên | Xã | 97.18 | 14.241 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Xuân Giang | Xã | 86.06 | 9.234 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bằng Lang | Xã | 115.66 | 12.167 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Yên Thành | Xã | 78.59 | 5.748 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Quang Bình | Xã | 130.14 | 10.635 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Trịnh | Xã | 114.75 | 10.780 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tiên Nguyên | Xã | 90.13 | 5.027 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thông Nguyên | Xã | 108.7 | 6.255 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hồ Thầu | Xã | 136.83 | 8.709 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Nậm Dịch | Xã | 97.78 | 8.540 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Tân Tiến | Xã | 84.4 | 10.385 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Hoàng Su Phì | Xã | 86.65 | 15.645 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Thàng Tín | Xã | 70.78 | 7.638 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Bản Máy | Xã | 76.17 | 9.792 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Pờ Ly Ngài | Xã | 49.34 | 6.239 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Xín Mần | Xã | 125.24 | 19.596 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Pà Vầy Sủ | Xã | 83.3 | 15.806 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Nấm Dẩn | Xã | 86.11 | 11.929 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Trung Thịnh | Xã | 72.11 | 12.277 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Quảng Nguyên | Xã | 99.48 | 5.949 | Vùng cao |
8 | TỈNH TUYÊN QUANG | Xã Khuôn Lùng | Xã | 120.28 | 802 | Vùng cao |
Tổng dân số: 1.858.056 người | Tổng diện tích: 13.795,52km² | Số xã/phường: 124 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc sáp nhập tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trong năm 2025 mang đến nhiều thay đổi về hệ thống đơn vị hành chính cấp xã; đòi hỏi người dân, các tổ chức phải nhanh chóng cập nhật thông tin, tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Tuyên Quang để nắm bắt chính xác tên gọi, địa giới hành chính cũng như thuận tiện trong mọi giao dịch, thủ tục hành chính.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cao Bằng sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84