Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025, tỉnh Nghệ An nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập với 130 đơn vị hành chính cấp xã gồm 119 xã và 11 phường. ”
Sau quá trình sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính năm 2025, tỉnh Nghệ An cũng có nhiều thay đổi quan trọng về cơ cấu tổ chức hành chính cấp xã. Việc nắm rõ và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025 không chỉ cần thiết đối với người dân địa phương mà còn phục vụ tốt cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đang sinh sống, làm việc và đầu tư trên địa bàn tỉnh.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã ban hành Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá 13. Theo Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025, tỉnh Nghệ An nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập.

Sau sắp xếp, tỉnh Nghệ An từ 412 đơn vị hành chính cấp xã tinh gọn còn 130 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 119 xã và 11 phường. Trong đó có 110 xã, 11 phường hình thành sau sắp xếp và 9 xã không thực hiện việc sắp xếp là các xã Lượng Minh, Châu Bình, Keng Đu, Huồi Tụ, Mường Lống, Mỹ Lý, Bắc Lý, Bình Chuẩn, Hữu Khuông.
Với việc điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã tại Nghệ An, toàn bộ xã phường mới trên địa bàn tỉnh có tên gọi đảm bảo yêu cầu đề án, không gắn số thứ tự, không trùng tên nhau và đặt tên mới là địa danh có yếu tố truyền thống văn hóa, lịch sử.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Anh Sơn | Xã | 196.65 | 29.539 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Yên Xuân | Xã | 90.41 | 27.707 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nhân Hòa | Xã | 86.88 | 22.626 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Anh Sơn Đông | Xã | 65.85 | 16.214 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Vĩnh Tường | Xã | 76.44 | 24.810 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Thành Bình Thọ | Xã | 88.18 | 12.021 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Con Cuông | Xã | 155.45 | 26.043 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Môn Sơn | Xã | 529.42 | 18.836 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mậu Thạch | Xã | 164.26 | 13.200 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Cam Phục | Xã | 162.43 | 7.412 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Châu Khê | Xã | 544.31 | 12.210 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Bình Chuẩn | Xã | 182.19 | 4.638 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Diễn Châu | Xã | 22.21 | 63.294 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đức Châu | Xã | 20.97 | 40.899 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quảng Châu | Xã | 26.4 | 37.434 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hải Châu | Xã | 29.13 | 43.155 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tân Châu | Xã | 64.6 | 33.073 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã An Châu | Xã | 34.87 | 43.437 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Minh Châu | Xã | 39.68 | 44.358 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hùng Châu | Xã | 69.11 | 55.583 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đô Lương | Xã | 50.06 | 61.960 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Bạch Ngọc | Xã | 72.2 | 29.021 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Văn Hiến | Xã | 55.53 | 39.144 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Bạch Hà | Xã | 79.28 | 39.332 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Thuần Trung | Xã | 49.26 | 40.317 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Lương Sơn | Xã | 47.39 | 26.494 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Hoàng Mai | Phường | 79.67 | 44.474 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Tân Mai | Phường | 51.61 | 33.894 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Quỳnh Mai | Phường | 40.5 | 57.988 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hưng Nguyên | Xã | 46.14 | 53.144 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Yên Trung | Xã | 37.74 | 26.239 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hưng Nguyên Nam | Xã | 35.77 | 36.632 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Lam Thành | Xã | 39.67 | 31.247 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mường Xén | Xã | 182.49 | 10.396 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hữu Kiệm | Xã | 188.97 | 12.609 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nậm Cắn | Xã | 147.7 | 8.694 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Chiêu Lưu | Xã | 196.93 | 9.797 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Na Loi | Xã | 141.86 | 4.321 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mường Típ | Xã | 217.66 | 6.412 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Na Ngoi | Xã | 341.25 | 9.536 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mỹ Lý | Xã | 211.03 | 5.861 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Bắc Lý | Xã | 109.17 | 5.552 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Keng Đu | Xã | 98.24 | 5.098 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Huồi Tụ | Xã | 109.03 | 5.177 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mường Lống | Xã | 148.31 | 5.649 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Vạn An | Xã | 56.37 | 44.830 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nam Đàn | Xã | 67.6 | 24.489 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đại Huệ | Xã | 36.11 | 24.441 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Thiên Nhẫn | Xã | 70.81 | 40.885 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Kim Liên | Xã | 61.08 | 55.471 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Đàn | Xã | 47.32 | 19.670 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Thọ | Xã | 92.19 | 21.391 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Lâm | Xã | 121.75 | 23.753 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Mai | Xã | 146.99 | 17.844 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Hưng | Xã | 68.65 | 25.459 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Khánh | Xã | 77.72 | 25.653 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Lộc | Xã | 62.93 | 25.007 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghi Lộc | Xã | 33.31 | 46.022 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Phúc Lộc | Xã | 70.5 | 28.236 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đông Lộc | Xã | 29.32 | 31.219 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Trung Lộc | Xã | 31.35 | 31.182 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Thần Lĩnh | Xã | 44.69 | 21.718 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hải Lộc | Xã | 41.25 | 21.940 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Văn Kiều | Xã | 63.46 | 28.341 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quế Phong | Xã | 276.57 | 22.834 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tiền Phong | Xã | 319.02 | 14.494 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tri Lễ | Xã | 243.95 | 14.432 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mường Quàng | Xã | 342.15 | 17.917 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Thông Thụ | Xã | 706.75 | 8.481 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳ Châu | Xã | 327.53 | 23.094 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Châu Tiến | Xã | 247.16 | 18.060 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hùng Chân | Xã | 351.87 | 12.664 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Châu Bình | Xã | 130.91 | 11.038 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳ Hợp | Xã | 90.07 | 36.929 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tam Hợp | Xã | 135.97 | 42.628 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Châu Lộc | Xã | 85.69 | 7.234 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Châu Hồng | Xã | 134.05 | 11.809 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mường Ham | Xã | 160.35 | 14.257 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Mường Chọng | Xã | 173.65 | 11.291 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Minh Hợp | Xã | 159.97 | 21.276 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Lưu | Xã | 40.55 | 73.584 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Văn | Xã | 53.35 | 42.927 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Anh | Xã | 39.8 | 60.329 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Tam | Xã | 103.4 | 35.568 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Phú | Xã | 33.48 | 72.062 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Sơn | Xã | 61.21 | 36.834 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quỳnh Thắng | Xã | 107.99 | 15.313 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tân Kỳ | Xã | 116.5 | 32.974 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tân Phú | Xã | 93.32 | 28.878 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tân An | Xã | 90.41 | 22.775 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Đồng | Xã | 72.43 | 20.195 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Giai Xuân | Xã | 121.55 | 14.160 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nghĩa Hành | Xã | 112 | 22.312 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tiên Đồng | Xã | 119.62 | 19.663 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Thái Hòa | Phường | 27.09 | 26.916 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Tây Hiếu | Phường | 43.96 | 24.698 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đông Hiếu | Xã | 63.87 | 28.634 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Cát Ngạn | Xã | 59.28 | 22.995 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tam Đồng | Xã | 53.38 | 26.382 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hạnh Lâm | Xã | 274.57 | 13.699 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Sơn Lâm | Xã | 162.94 | 12.331 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hoa Quân | Xã | 107.67 | 32.149 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Kim Bảng | Xã | 183.26 | 27.936 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Bích Hào | Xã | 147.06 | 33.960 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đại Đồng | Xã | 77.87 | 63.131 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Xuân Lâm | Xã | 60.88 | 40.624 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tam Quang | Xã | 507.95 | 13.013 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tam Thái | Xã | 356.01 | 7.730 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Tương Dương | Xã | 330.95 | 18.479 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Lượng Minh | Xã | 227.97 | 5.322 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Yên Na | Xã | 297.32 | 9.530 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Yên Hòa | Xã | 211.01 | 8.418 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nga My | Xã | 302.52 | 8.467 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hữu Khuông | Xã | 263.79 | 2.939 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Nhôn Mai | Xã | 310.26 | 7.060 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Trường Vinh | Phường | 34.22 | 141.477 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Thành Vinh | Phường | 15.54 | 123.507 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Vinh Hưng | Phường | 25.47 | 60.159 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Vinh Phú | Phường | 23.04 | 74.473 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Vinh Lộc | Phường | 38.86 | 68.086 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Phường Cửa Lò | Phường | 29.09 | 64.760 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Yên Thành | Xã | 38.13 | 47.780 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quan Thành | Xã | 37.71 | 29.973 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Hợp Minh | Xã | 54.75 | 46.942 | --- |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Vân Tụ | Xã | 48.73 | 43.922 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Vân Du | Xã | 84.3 | 25.868 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Quang Đồng | Xã | 75.61 | 22.364 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Giai Lạc | Xã | 88.58 | 35.783 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Bình Minh | Xã | 91.08 | 37.031 | Miền núi |
17 | TỈNH NGHỆ AN | Xã Đông Thành | Xã | 30.2 | 46.116 | --- |
Tổng dân số: 3.831.694 người | Tổng diện tích: 16.486,49km² | Số xã/phường: 130 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An và tra cứu địa giới hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025 là cần thiết trong bối cảnh hệ thống chính quyền cả nước đã được sắp xếp tinh gọn, hiện đại. Người dân, doanh nghiệp cũng như các tổ chức cần chủ động cập nhật thông tin để thuận tiện cho công việc, cuộc sống và các giao dịch liên quan.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84