Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025

“ Theo Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025, tỉnh Nghệ An nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập với 130 đơn vị hành chính cấp xã gồm 119 xã và 11 phường. ”

Sau quá trình sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính năm 2025, tỉnh Nghệ An  cũng có nhiều thay đổi quan trọng về cơ cấu tổ chức hành chính cấp xã. Việc nắm rõ và tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025 không chỉ cần thiết đối với người dân địa phương mà còn phục vụ tốt cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đang sinh sống, làm việc và đầu tư trên địa bàn tỉnh. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An năm 2025

Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã ban hành Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá 13. Theo Nghị Quyết 60-NQ/TW năm 2025, tỉnh Nghệ An nằm trong danh sách 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An

Sau sắp xếp, tỉnh Nghệ An từ 412 đơn vị hành chính cấp xã tinh gọn còn 130 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 119 xã và 11 phường. Trong đó có 110 xã, 11 phường hình thành sau sắp xếp và 9 xã không thực hiện việc sắp xếp là các xã Lượng Minh, Châu Bình, Keng Đu, Huồi Tụ, Mường Lống, Mỹ Lý, Bắc Lý, Bình Chuẩn, Hữu Khuông.

Với việc điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã tại Nghệ An, toàn bộ xã phường mới trên địa bàn tỉnh có tên gọi đảm bảo yêu cầu đề án, không gắn số thứ tự, không trùng tên nhau và đặt tên mới là địa danh có yếu tố truyền thống văn hóa, lịch sử.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1678/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
17TỈNH NGHỆ ANXã Anh Sơn196.6529.539Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Yên Xuân90.4127.707Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nhân Hòa86.8822.626Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Anh Sơn Đông65.8516.214Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Vĩnh Tường76.4424.810Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Thành Bình Thọ88.1812.021Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Con Cuông155.4526.043Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Môn Sơn529.4218.836Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mậu Thạch164.2613.200Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Cam Phục162.437.412Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Châu Khê544.3112.210Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Bình Chuẩn182.194.638Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Diễn Châu22.2163.294---
17TỈNH NGHỆ ANXã Đức Châu20.9740.899---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quảng Châu26.437.434---
17TỈNH NGHỆ ANXã Hải Châu29.1343.155---
17TỈNH NGHỆ ANXã Tân Châu64.633.073---
17TỈNH NGHỆ ANXã An Châu34.8743.437---
17TỈNH NGHỆ ANXã Minh Châu39.6844.358---
17TỈNH NGHỆ ANXã Hùng Châu69.1155.583---
17TỈNH NGHỆ ANXã Đô Lương50.0661.960---
17TỈNH NGHỆ ANXã Bạch Ngọc72.229.021Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Văn Hiến55.5339.144---
17TỈNH NGHỆ ANXã Bạch Hà79.2839.332---
17TỈNH NGHỆ ANXã Thuần Trung49.2640.317---
17TỈNH NGHỆ ANXã Lương Sơn47.3926.494Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANPhường Hoàng MaiPhường79.6744.474---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Tân MaiPhường51.6133.894---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Quỳnh MaiPhường40.557.988---
17TỈNH NGHỆ ANXã Hưng Nguyên46.1453.144---
17TỈNH NGHỆ ANXã Yên Trung37.7426.239---
17TỈNH NGHỆ ANXã Hưng Nguyên Nam35.7736.632---
17TỈNH NGHỆ ANXã Lam Thành39.6731.247---
17TỈNH NGHỆ ANXã Mường Xén182.4910.396Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Hữu Kiệm188.9712.609Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nậm Cắn147.78.694Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Chiêu Lưu196.939.797Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Na Loi141.864.321Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mường Típ217.666.412Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Na Ngoi341.259.536Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mỹ Lý211.035.861Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Bắc Lý109.175.552Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Keng Đu98.245.098Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Huồi Tụ109.035.177Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mường Lống148.315.649Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Vạn An56.3744.830---
17TỈNH NGHỆ ANXã Nam Đàn67.624.489---
17TỈNH NGHỆ ANXã Đại Huệ36.1124.441---
17TỈNH NGHỆ ANXã Thiên Nhẫn70.8140.885---
17TỈNH NGHỆ ANXã Kim Liên61.0855.471---
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Đàn47.3219.670Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Thọ92.1921.391Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Lâm121.7523.753Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Mai146.9917.844Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Hưng68.6525.459Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Khánh77.7225.653Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Lộc62.9325.007Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghi Lộc33.3146.022---
17TỈNH NGHỆ ANXã Phúc Lộc70.528.236---
17TỈNH NGHỆ ANXã Đông Lộc29.3231.219---
17TỈNH NGHỆ ANXã Trung Lộc31.3531.182---
17TỈNH NGHỆ ANXã Thần Lĩnh44.6921.718---
17TỈNH NGHỆ ANXã Hải Lộc41.2521.940---
17TỈNH NGHỆ ANXã Văn Kiều63.4628.341Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Quế Phong276.5722.834Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tiền Phong319.0214.494Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tri Lễ243.9514.432Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mường Quàng342.1517.917Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Thông Thụ706.758.481Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳ Châu327.5323.094Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Châu Tiến247.1618.060Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Hùng Chân351.8712.664Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Châu Bình130.9111.038Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳ Hợp90.0736.929Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tam Hợp135.9742.628Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Châu Lộc85.697.234Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Châu Hồng134.0511.809Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mường Ham160.3514.257Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Mường Chọng173.6511.291Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Minh Hợp159.9721.276Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Lưu40.5573.584---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Văn53.3542.927---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Anh39.860.329---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Tam103.435.568Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Phú33.4872.062---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Sơn61.2136.834---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quỳnh Thắng107.9915.313Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tân Kỳ116.532.974Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tân Phú93.3228.878Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tân An90.4122.775Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Đồng72.4320.195Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Giai Xuân121.5514.160Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nghĩa Hành11222.312Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tiên Đồng119.6219.663Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANPhường Thái HòaPhường27.0926.916---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Tây HiếuPhường43.9624.698---
17TỈNH NGHỆ ANXã Đông Hiếu63.8728.634---
17TỈNH NGHỆ ANXã Cát Ngạn59.2822.995Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tam Đồng53.3826.382Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Hạnh Lâm274.5713.699Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Sơn Lâm162.9412.331Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Hoa Quân107.6732.149Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Kim Bảng183.2627.936Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Bích Hào147.0633.960Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Đại Đồng77.8763.131Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Xuân Lâm60.8840.624Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tam Quang507.9513.013Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tam Thái356.017.730Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Tương Dương330.9518.479Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Lượng Minh227.975.322Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Yên Na297.329.530Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Yên Hòa211.018.418Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nga My302.528.467Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Hữu Khuông263.792.939Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Nhôn Mai310.267.060Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANPhường Trường VinhPhường34.22141.477---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Thành VinhPhường15.54123.507---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Vinh HưngPhường25.4760.159---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Vinh PhúPhường23.0474.473---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Vinh LộcPhường38.8668.086---
17TỈNH NGHỆ ANPhường Cửa LòPhường29.0964.760---
17TỈNH NGHỆ ANXã Yên Thành38.1347.780---
17TỈNH NGHỆ ANXã Quan Thành37.7129.973---
17TỈNH NGHỆ ANXã Hợp Minh54.7546.942---
17TỈNH NGHỆ ANXã Vân Tụ48.7343.922Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Vân Du84.325.868Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Quang Đồng75.6122.364Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Giai Lạc88.5835.783Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Bình Minh91.0837.031Miền núi
17TỈNH NGHỆ ANXã Đông Thành30.246.116---
Tổng dân số: 3.831.694 ngườiTổng diện tích: 16.486,49km²Số xã/phường: 130

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An và tra cứu địa giới hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025 là cần thiết trong bối cảnh hệ thống chính quyền cả nước đã được sắp xếp tinh gọn, hiện đại. Người dân, doanh nghiệp cũng như các tổ chức cần chủ động cập nhật thông tin để thuận tiện cho công việc, cuộc sống và các giao dịch liên quan.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84