Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình sau sáp nhập 2025
“ Hợp nhất tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình; lấy tên là tỉnh Ninh Bình, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Ninh Bình hiện nay với 129 đơn vị hành chính cấp xã gồm 97 xã và 32 phường. ”
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình sau sáp nhập 2025 là rất quan trọng trong bối cảnh địa phương đã có nhiều thay đổi về tổ chức hành chính. Người dân, doanh nghiệp và các tổ chức nên chủ động tra cứu để nắm bắt thông tin chính xác, phục vụ tốt nhất cho các nhu cầu thực tiễn của mình.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban chấp hành Trung ương Đảng ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá 13 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Theo đó hợp nhất tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình; lấy tên là tỉnh Ninh Bình, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Ninh Bình hiện nay.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Ninh Bình có diện tích tự nhiên là 3.942,62 km2 và quy mô dân số là 4.412.264 người với 129 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Ninh Bình gồm 97 xã và 32 phường. Các cơ quan thẩm quyền khẩn trương thực hiện công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm chính quyền địa phương các đơn vị hành chính cấp xã hình thành sau sắp xếp quy định chính thức hoạt động từ ngày 01/07/2025.
Việc lấy tên tỉnh Ninh Bình được Bộ Chính trị, Ban Chấp hành Trung ương cân nhắc lựa chọn vùng đất cổ gắn với truyền thống lịch sử lâu đời để đặt trung tâm cũng như phát triển trong tương lai. Tỉnh Ninh Bình còn có giá trị thương hiệu quốc tế, mang ý nghĩa vùng đất bình yên và thanh bình.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1674/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Ninh Bình. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Viễn | Xã | 39.8 | 28.921 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Đại Hoàng | Xã | 23.75 | 23.848 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Hưng | Xã | 28.37 | 21.669 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Phong | Xã | 18.53 | 13.034 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Vân | Xã | 26.94 | 25.920 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Trấn | Xã | 18.76 | 20.619 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nho Quan | Xã | 32.62 | 33.204 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Lâm | Xã | 37.61 | 20.189 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Gia Tường | Xã | 27.09 | 19.489 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Phú Sơn | Xã | 41.12 | 22.712 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Cúc Phương | Xã | 132.68 | 8.650 | Miền núi |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Phú Long | Xã | 74.79 | 13.685 | Miền núi |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Thanh Sơn | Xã | 35.69 | 23.758 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Quỳnh Lưu | Xã | 26.49 | 18.035 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Yên Khánh | Xã | 29.88 | 40.134 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Khánh Nhạc | Xã | 19.58 | 25.612 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Khánh Thiện | Xã | 24.51 | 25.693 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Khánh Hội | Xã | 22.89 | 23.641 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Khánh Trung | Xã | 26.42 | 26.453 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Yên Mô | Xã | 28.6 | 35.415 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Yên Từ | Xã | 23.98 | 31.917 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Yên Mạc | Xã | 20.6 | 22.524 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Đồng Thái | Xã | 47.6 | 24.049 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Chất Bình | Xã | 18.6 | 17.237 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Kim Sơn | Xã | 17.6 | 20.161 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Quang Thiện | Xã | 20.73 | 26.860 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Phát Diệm | Xã | 23.1 | 37.617 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Lai Thành | Xã | 22.07 | 28.718 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Định Hóa | Xã | 21.44 | 24.438 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bình Minh | Xã | 34.44 | 31.090 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Kim Đông | Xã | 81.82 | 9.409 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bình Lục | Xã | 23.97 | 35.225 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bình Mỹ | Xã | 30.28 | 33.253 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bình An | Xã | 37.76 | 38.881 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bình Giang | Xã | 24.15 | 24.343 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bình Sơn | Xã | 28.06 | 32.475 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Liêm Hà | Xã | 20.95 | 27.732 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Tân Thanh | Xã | 36.35 | 26.315 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Thanh Bình | Xã | 23.85 | 21.685 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Thanh Lâm | Xã | 52.91 | 29.550 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Thanh Liêm | Xã | 23.27 | 23.609 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Lý Nhân | Xã | 18.38 | 32.183 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Xang | Xã | 22.7 | 34.150 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Bắc Lý | Xã | 31.17 | 30.984 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Vĩnh Trụ | Xã | 17.59 | 36.158 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Trần Thương | Xã | 26.32 | 21.933 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nhân Hà | Xã | 23.98 | 24.535 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Lý | Xã | 28.69 | 37.887 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Trực | Xã | 20.47 | 39.822 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Minh | Xã | 24.79 | 38.121 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Đồng | Xã | 23.42 | 28.348 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Ninh | Xã | 25.8 | 37.668 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nam Hồng | Xã | 28.81 | 31.823 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Minh Tân | Xã | 33.09 | 29.965 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hiển Khánh | Xã | 30.24 | 29.965 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Vụ Bản | Xã | 21.56 | 26.675 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Liên Minh | Xã | 31.05 | 29.825 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Ý Yên | Xã | 46.73 | 53.419 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Yên Đồng | Xã | 30.53 | 35.898 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Yên Cường | Xã | 32.44 | 42.810 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Vạn Thắng | Xã | 26.22 | 35.807 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Vũ Dương | Xã | 30.59 | 39.429 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Tân Minh | Xã | 44.65 | 34.937 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Phong Doanh | Xã | 34.98 | 37.231 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Cổ Lễ | Xã | 18.33 | 40.163 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Ninh Giang | Xã | 23.69 | 38.745 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Cát Thành | Xã | 23.07 | 39.035 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Trực Ninh | Xã | 17.26 | 18.453 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Quang Hưng | Xã | 15.89 | 20.701 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Minh Thái | Xã | 23.44 | 33.330 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Ninh Cường | Xã | 22.28 | 32.887 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Xuân Trường | Xã | 33.29 | 71.656 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Xuân Hưng | Xã | 23.17 | 53.539 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Xuân Giang | Xã | 32.04 | 46.053 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Xuân Hồng | Xã | 27.61 | 40.698 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Hậu | Xã | 23.87 | 45.227 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Anh | Xã | 26.13 | 51.246 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Tiến | Xã | 24.19 | 44.728 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Hưng | Xã | 39.89 | 64.918 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải An | Xã | 25.19 | 26.920 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Quang | Xã | 24.68 | 25.798 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Xuân | Xã | 31.27 | 44.001 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hải Thịnh | Xã | 32.92 | 33.521 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Minh | Xã | 27.74 | 29.261 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Hoà | Xã | 29.62 | 41.717 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Thuỷ | Xã | 23.52 | 46.557 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Phúc | Xã | 19.47 | 29.758 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Hưng | Xã | 21.74 | 27.985 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Bình | Xã | 21.75 | 26.708 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Giao Ninh | Xã | 25.81 | 33.777 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Đồng Thịnh | Xã | 30.45 | 30.888 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nghĩa Hưng | Xã | 26.31 | 38.631 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nghĩa Sơn | Xã | 26.83 | 28.669 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Hồng Phong | Xã | 29.21 | 28.215 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Quỹ Nhất | Xã | 32.7 | 32.984 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Nghĩa Lâm | Xã | 28.1 | 30.959 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Xã Rạng Đông | Xã | 32.39 | 30.956 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Tây Hoa Lư | Phường | 84.96 | 46.648 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Hoa Lư | Phường | 53.72 | 148.406 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Nam Hoa Lư | Phường | 54.3 | 53.514 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Đông Hoa Lư | Phường | 25.62 | 34.414 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Tam Điệp | Phường | 41.2 | 26.845 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Yên Sơn | Phường | 35.86 | 21.196 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Trung Sơn | Phường | 38.15 | 31.539 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Yên Thắng | Phường | 29.95 | 28.405 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Hà Nam | Phường | 29.98 | 33.343 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Phủ Lý | Phường | 11.84 | 62.893 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Phù Vân | Phường | 19.34 | 40.927 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Châu Sơn | Phường | 17.45 | 33.348 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Liêm Tuyền | Phường | 21.44 | 27.781 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Duy Tiên | Phường | 28.93 | 39.957 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Duy Tân | Phường | 28.86 | 28.299 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Đồng Văn | Phường | 18.88 | 34.484 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Duy Hà | Phường | 15.46 | 24.310 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Tiên Sơn | Phường | 23.96 | 27.062 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Lê Hồ | Phường | 22.27 | 32.373 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Nguyễn Uý | Phường | 24.21 | 27.676 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Lý Thường Kiệt | Phường | 53.66 | 22.958 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Kim Thanh | Phường | 13.49 | 26.050 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Tam Chúc | Phường | 46.56 | 18.114 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Kim Bảng | Phường | 15.22 | 23.232 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Nam Định | Phường | 19.91 | 188.751 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Thiên Trường | Phường | 20.53 | 31.031 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Đông A | Phường | 22.07 | 31.802 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Vị Khê | Phường | 25.27 | 36.210 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Thành Nam | Phường | 16.03 | 30.830 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Trường Thi | Phường | 31.5 | 69.988 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Hồng Quang | Phường | 27.53 | 35.784 | --- |
6 | TỈNH NINH BÌNH | Phường Mỹ Lộc | Phường | 35.54 | 38.068 | --- |
Tổng dân số: 4.412.264 người | Tổng diện tích: 3.821,39km² | Số xã/phường: 129 |
Lưu ý: Dữ liệu đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Sau đợt sáp nhập, hệ thống đơn vị hành chính cấp xã tại Ninh Bình có nhiều thay đổi quan trọng về số lượng, tên gọi và địa giới. Điều này khiến nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình trở nên cần thiết hơn bao giờ hết, đặc biệt đối với người dân, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức đang hoạt động trên địa bàn.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Hà Nội sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84