Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhập 2025

“ Căn cứ Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/04/2025, tỉnh Thanh Hóa thuộc một trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập với 166 đơn vị hành chính cấp xã gồm 147 xã và 19 phường. ”

Thanh Hóa là một trong những tỉnh có diện tích rộng và dân số đông nhất cả nước với mạng lưới đơn vị hành chính phức tạp, đa dạng. Vì vậy, nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhập 2025 tăng mạnh, nhất là đối với người dân địa phương, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước và các tổ chức liên quan. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa năm 2025

Căn cứ Nghị quyết 60-NQ/TW Nghị quyết hội nghị lần thứ 11 ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành ngày 12/04/2025, tỉnh Thanh Hóa thuộc một trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập. Theo kế hoạch, công tác sắp xếp và bố trí lại đội ngũ cán bộ sau khi thành lập xã phường mới sẽ hoàn tất trước ngày 10/06/2025.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa

Sau sắp xếp, có 166 đơn vị hành chính cấp xã ở Thanh Hóa, gồm 147 xã và 19 phường. Trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 21 xã không thực hiện sắp xếp là xã Phú Xuân, Quang Chiểu, Mường Chanh, Pù Nhi, Tam Chung, Trung Lý, Mường Lý, Trung Sơn, Nhi Sơn, Sơn Thủy, Na Mèo, Mường Mìn, Sơn Điện, Yên Khương, Tam Thanh, Xuân Thái, Yên Nhân, Yên Thắng, Bát Mọt, Vạn Xuân, Lương Sơn.

Việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh không chỉ dựa vào diện tích, quy mô dân số mà còn phải xem xét các yếu tố văn hóa, địa lý, quy hoạch vùng, quốc phòng, an ninh và yêu cầu phát triển bền vững. Thanh Hóa được xem là có đầy đủ tiềm năng để phát triển độc lập với diện tích, dân số lớn; đa dạng địa hình (rừng, biển, đồng bằng) và kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, du lịch, cảng biển).

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã ở Thanh Hóa. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
16TỈNH THANH HÓAPhường Hạc ThànhPhường24.63197.142---
16TỈNH THANH HÓAPhường Quảng PhúPhường41.3477.543---
16TỈNH THANH HÓAPhường Đông QuangPhường48.661.214---
16TỈNH THANH HÓAPhường Đông SơnPhường41.7158.950---
16TỈNH THANH HÓAPhường Đông TiếnPhường41.9757.844---
16TỈNH THANH HÓAPhường Hàm RồngPhường20.8863.166---
16TỈNH THANH HÓAPhường Nguyệt ViênPhường22.334.399---
16TỈNH THANH HÓAPhường Sầm SơnPhường30.2999.866---
16TỈNH THANH HÓAPhường Nam Sầm SơnPhường18.4837.572---
16TỈNH THANH HÓAPhường Bỉm SơnPhường51.8445.997---
16TỈNH THANH HÓAPhường Quang TrungPhường29.2232.808---
16TỈNH THANH HÓAPhường Ngọc SơnPhường38.1647.911---
16TỈNH THANH HÓAPhường Tân DânPhường24.5922.095---
16TỈNH THANH HÓAPhường Hải LĩnhPhường41.1818.330---
16TỈNH THANH HÓAPhường Tĩnh GiaPhường32.1858.583---
16TỈNH THANH HÓAPhường Đào Duy TưPhường42.8626.206---
16TỈNH THANH HÓAPhường Hải BìnhPhường37.7433.670---
16TỈNH THANH HÓAPhường Trúc LâmPhường81.0523.950---
16TỈNH THANH HÓAPhường Nghi SơnPhường42.8232.939---
16TỈNH THANH HÓAXã Các Sơn46.8821.462---
16TỈNH THANH HÓAXã Trường Lâm68.1621.582---
16TỈNH THANH HÓAXã Hà Trung34.1430.151---
16TỈNH THANH HÓAXã Tống Sơn69.3628.733---
16TỈNH THANH HÓAXã Hà Long65.4323.247---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoạt Giang27.3421.561---
16TỈNH THANH HÓAXã Lĩnh Toại30.4824.888---
16TỈNH THANH HÓAXã Triệu Lộc29.2726.386---
16TỈNH THANH HÓAXã Đông Thành26.3830.307---
16TỈNH THANH HÓAXã Hậu Lộc24.9233.315---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoa Lộc34.6941.417---
16TỈNH THANH HÓAXã Vạn Lộc28.470.587---
16TỈNH THANH HÓAXã Nga Sơn27.1447.176---
16TỈNH THANH HÓAXã Nga Thắng27.5226.542---
16TỈNH THANH HÓAXã Hồ Vương19.2827.063---
16TỈNH THANH HÓAXã Tân Tiến28.5421.529---
16TỈNH THANH HÓAXã Nga An28.124.950---
16TỈNH THANH HÓAXã Ba Đình27.2220.696---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Hóa35.1643.831---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Tiến23.7929.687---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Thanh23.2438.386---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Lộc20.5736.277---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Châu33.3133.857---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Sơn21.927.567---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Phú15.3523.006---
16TỈNH THANH HÓAXã Hoằng Giang30.5332.533---
16TỈNH THANH HÓAXã Lưu Vệ26.8440.381---
16TỈNH THANH HÓAXã Quảng Yên24.9227.768---
16TỈNH THANH HÓAXã Quảng Ngọc34.3933.588---
16TỈNH THANH HÓAXã Quảng Ninh17.126.580---
16TỈNH THANH HÓAXã Quảng Bình23.5138.013---
16TỈNH THANH HÓAXã Tiên Trang17.7540.809---
16TỈNH THANH HÓAXã Quảng Chính26.1430.765---
16TỈNH THANH HÓAXã Nông Cống50.750.439---
16TỈNH THANH HÓAXã Thắng Lợi40.2627.909---
16TỈNH THANH HÓAXã Trung Chính44.0935.440---
16TỈNH THANH HÓAXã Trường Văn28.3222.169---
16TỈNH THANH HÓAXã Thăng Bình34.7328.864---
16TỈNH THANH HÓAXã Tượng Lĩnh33.2318.025---
16TỈNH THANH HÓAXã Công Chính54.2429.201---
16TỈNH THANH HÓAXã Thiệu Hóa36.1648.870---
16TỈNH THANH HÓAXã Thiệu Quang35.4533.689---
16TỈNH THANH HÓAXã Thiệu Tiến23.6825.383---
16TỈNH THANH HÓAXã Thiệu Toán28.3929.915---
16TỈNH THANH HÓAXã Thiệu Trung21.8232.152---
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Định29.4238.596---
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Trường26.9529.314---
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Phú42.6114.964---
16TỈNH THANH HÓAXã Quý Lộc38.0128.549---
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Ninh24.6723.569---
16TỈNH THANH HÓAXã Định Tân30.6728.406---
16TỈNH THANH HÓAXã Định Hòa37.7128.413---
16TỈNH THANH HÓAXã Thọ Xuân27.434.346---
16TỈNH THANH HÓAXã Thọ Long22.1331.101---
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Hòa28.3426.655---
16TỈNH THANH HÓAXã Sao Vàng89.2744.643---
16TỈNH THANH HÓAXã Lam Sơn24.933.117---
16TỈNH THANH HÓAXã Thọ Lập33.8127.849---
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Tín31.9326.531---
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Lập34.4936.213---
16TỈNH THANH HÓAXã Vĩnh Lộc56.9440.344---
16TỈNH THANH HÓAXã Tây Đô35.3627.440---
16TỈNH THANH HÓAXã Biện Thượng65.431.917---
16TỈNH THANH HÓAXã Triệu Sơn41.0954.445---
16TỈNH THANH HÓAXã Thọ Bình47.1218.556---
16TỈNH THANH HÓAXã Thọ Ngọc27.2224.322---
16TỈNH THANH HÓAXã Thọ Phú35.1240.004---
16TỈNH THANH HÓAXã Hợp Tiến43.1133.086---
16TỈNH THANH HÓAXã An Nông22.7928.717---
16TỈNH THANH HÓAXã Tân Ninh53.6327.427---
16TỈNH THANH HÓAXã Đồng Tiến19.9622.945---
16TỈNH THANH HÓAXã Mường Chanh65.483.894Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Quang Chiểu109.885.986Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Tam chung121.514.527Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Mường Lát129.667.089Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Pù Nhi65.725.922Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Nhi Sơn38.673.514Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Mường Lý83.995.878Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Trung Lý197.57.335Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Hồi Xuân117.2510.432Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Nam Xuân131.45.852Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thiên Phủ147.486.485Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Hiền Kiệt140.297.217Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Phú Xuân102.365.166Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Phú Lệ139.56.677Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Trung Thành135.645.513Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Trung Sơn76.813.254Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Na Mèo127.444.174Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Sơn Thủy131.584.053Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Sơn Điện94.375.002Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Mường Mìn89.212.991Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Tam Thanh99.244.196Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Tam Lư162.726.124Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Quan Sơn98.27.511Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Trung Hạ123.869.289Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Linh Sơn9612.448Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Đồng Lương76.111.875Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Văn Phú106.558.516Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Giao An113.888.329Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Khương97.895.572Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Thắng95.226.652Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Văn Nho64.7710.112Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thiết Ống94.3213.227Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Bá Thước106.121.442Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Cổ Lũng127.059.726Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Pù Luông81.719.573Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Điền Lư66.5421.015Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Điền Quang103.6716.611Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Quý Lương133.4415.125Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Ngọc Lặc90.3939.481Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thạch Lập83.7819.465Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Ngọc Liên79.9927.782Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Minh Sơn81.7729.388Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Nguyệt Ấn98.5223.462Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Kiên Thọ56.5222.226Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Cẩm Thạch106.6431.878Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Cẩm Thủy64.4230.525Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Cẩm Tú98.0926.049Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Cẩm Vân88.7122.794Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Cẩm Tân66.6321.084Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Kim Tân61.6140.780Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Vân Du88.5324.146Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Ngọc Trạo79.6223.475Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thạch Bình90.4739.553Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thành Vinh115.4727.008Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thạch Quảng123.5415.766Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Như Xuân69.8713.496Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Thượng Ninh92.6113.991Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Bình183.1816.385Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Hóa Quỳ116.6511.995Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thanh Quân109.2212.107Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thanh Phong150.219.619Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Du92.4922.331Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Mậu Lâm64.2718.911Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Như Thanh84.0726.231Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Thọ80.6323.029Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Thái120.724.418Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thanh Kỳ145.2612.531Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Bát Mọt205.734.174Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Yên Nhân188.75.674Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Lương Sơn79.919.573Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thường Xuân83.2733.490Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Luận Thành73.4816.090Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Tân Thành90.3812.780Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Vạn Xuân139.496.125Miền núi
16TỈNH THANH HÓAXã Thắng Lộc73.758.893Vùng cao
16TỈNH THANH HÓAXã Xuân Chinh172.487.588Miền núi
Tổng dân số: 4.320.947 ngườiTổng diện tích: 11.114,78km²Số xã/phường: 166

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa và tra cứu mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhật 2025 là nhu cầu thiết yếu trong bối cảnh địa giới hành chính có nhiều thay đổi. Người dân, doanh nghiệp cần lựa chọn nguồn thông tin chính thống để tra cứu nhanh chóng, chính xác, hỗ trợ tốt cho việc thực hiện thủ tục hành chính, giao dịch và các nhu cầu khác.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84