Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhập 2025
“ Căn cứ Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/04/2025, tỉnh Thanh Hóa thuộc một trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập với 166 đơn vị hành chính cấp xã gồm 147 xã và 19 phường. ”
Thanh Hóa là một trong những tỉnh có diện tích rộng và dân số đông nhất cả nước với mạng lưới đơn vị hành chính phức tạp, đa dạng. Vì vậy, nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhập 2025 tăng mạnh, nhất là đối với người dân địa phương, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước và các tổ chức liên quan.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa năm 2025
Căn cứ Nghị quyết 60-NQ/TW Nghị quyết hội nghị lần thứ 11 ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành ngày 12/04/2025, tỉnh Thanh Hóa thuộc một trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập. Theo kế hoạch, công tác sắp xếp và bố trí lại đội ngũ cán bộ sau khi thành lập xã phường mới sẽ hoàn tất trước ngày 10/06/2025.

Sau sắp xếp, có 166 đơn vị hành chính cấp xã ở Thanh Hóa, gồm 147 xã và 19 phường. Trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 21 xã không thực hiện sắp xếp là xã Phú Xuân, Quang Chiểu, Mường Chanh, Pù Nhi, Tam Chung, Trung Lý, Mường Lý, Trung Sơn, Nhi Sơn, Sơn Thủy, Na Mèo, Mường Mìn, Sơn Điện, Yên Khương, Tam Thanh, Xuân Thái, Yên Nhân, Yên Thắng, Bát Mọt, Vạn Xuân, Lương Sơn.
Việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh không chỉ dựa vào diện tích, quy mô dân số mà còn phải xem xét các yếu tố văn hóa, địa lý, quy hoạch vùng, quốc phòng, an ninh và yêu cầu phát triển bền vững. Thanh Hóa được xem là có đầy đủ tiềm năng để phát triển độc lập với diện tích, dân số lớn; đa dạng địa hình (rừng, biển, đồng bằng) và kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, du lịch, cảng biển).

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã ở Thanh Hóa. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Hạc Thành | Phường | 24.63 | 197.142 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Quảng Phú | Phường | 41.34 | 77.543 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Đông Quang | Phường | 48.6 | 61.214 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Đông Sơn | Phường | 41.71 | 58.950 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Đông Tiến | Phường | 41.97 | 57.844 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Hàm Rồng | Phường | 20.88 | 63.166 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Nguyệt Viên | Phường | 22.3 | 34.399 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Sầm Sơn | Phường | 30.29 | 99.866 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Nam Sầm Sơn | Phường | 18.48 | 37.572 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Bỉm Sơn | Phường | 51.84 | 45.997 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Quang Trung | Phường | 29.22 | 32.808 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Ngọc Sơn | Phường | 38.16 | 47.911 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Tân Dân | Phường | 24.59 | 22.095 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Hải Lĩnh | Phường | 41.18 | 18.330 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Tĩnh Gia | Phường | 32.18 | 58.583 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Đào Duy Tư | Phường | 42.86 | 26.206 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Hải Bình | Phường | 37.74 | 33.670 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Trúc Lâm | Phường | 81.05 | 23.950 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Phường Nghi Sơn | Phường | 42.82 | 32.939 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Các Sơn | Xã | 46.88 | 21.462 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trường Lâm | Xã | 68.16 | 21.582 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hà Trung | Xã | 34.14 | 30.151 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tống Sơn | Xã | 69.36 | 28.733 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hà Long | Xã | 65.43 | 23.247 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoạt Giang | Xã | 27.34 | 21.561 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Lĩnh Toại | Xã | 30.48 | 24.888 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Triệu Lộc | Xã | 29.27 | 26.386 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Đông Thành | Xã | 26.38 | 30.307 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hậu Lộc | Xã | 24.92 | 33.315 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoa Lộc | Xã | 34.69 | 41.417 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Vạn Lộc | Xã | 28.4 | 70.587 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nga Sơn | Xã | 27.14 | 47.176 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nga Thắng | Xã | 27.52 | 26.542 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hồ Vương | Xã | 19.28 | 27.063 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tân Tiến | Xã | 28.54 | 21.529 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nga An | Xã | 28.1 | 24.950 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Ba Đình | Xã | 27.22 | 20.696 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Hóa | Xã | 35.16 | 43.831 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Tiến | Xã | 23.79 | 29.687 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Thanh | Xã | 23.24 | 38.386 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Lộc | Xã | 20.57 | 36.277 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Châu | Xã | 33.31 | 33.857 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Sơn | Xã | 21.9 | 27.567 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Phú | Xã | 15.35 | 23.006 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hoằng Giang | Xã | 30.53 | 32.533 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Lưu Vệ | Xã | 26.84 | 40.381 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quảng Yên | Xã | 24.92 | 27.768 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quảng Ngọc | Xã | 34.39 | 33.588 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quảng Ninh | Xã | 17.1 | 26.580 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quảng Bình | Xã | 23.51 | 38.013 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tiên Trang | Xã | 17.75 | 40.809 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quảng Chính | Xã | 26.14 | 30.765 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nông Cống | Xã | 50.7 | 50.439 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thắng Lợi | Xã | 40.26 | 27.909 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trung Chính | Xã | 44.09 | 35.440 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trường Văn | Xã | 28.32 | 22.169 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thăng Bình | Xã | 34.73 | 28.864 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tượng Lĩnh | Xã | 33.23 | 18.025 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Công Chính | Xã | 54.24 | 29.201 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiệu Hóa | Xã | 36.16 | 48.870 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiệu Quang | Xã | 35.45 | 33.689 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiệu Tiến | Xã | 23.68 | 25.383 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiệu Toán | Xã | 28.39 | 29.915 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiệu Trung | Xã | 21.82 | 32.152 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Định | Xã | 29.42 | 38.596 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Trường | Xã | 26.95 | 29.314 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Phú | Xã | 42.61 | 14.964 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quý Lộc | Xã | 38.01 | 28.549 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Ninh | Xã | 24.67 | 23.569 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Định Tân | Xã | 30.67 | 28.406 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Định Hòa | Xã | 37.71 | 28.413 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thọ Xuân | Xã | 27.4 | 34.346 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thọ Long | Xã | 22.13 | 31.101 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Hòa | Xã | 28.34 | 26.655 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Sao Vàng | Xã | 89.27 | 44.643 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Lam Sơn | Xã | 24.9 | 33.117 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thọ Lập | Xã | 33.81 | 27.849 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Tín | Xã | 31.93 | 26.531 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Lập | Xã | 34.49 | 36.213 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Vĩnh Lộc | Xã | 56.94 | 40.344 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tây Đô | Xã | 35.36 | 27.440 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Biện Thượng | Xã | 65.4 | 31.917 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Triệu Sơn | Xã | 41.09 | 54.445 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thọ Bình | Xã | 47.12 | 18.556 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thọ Ngọc | Xã | 27.22 | 24.322 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thọ Phú | Xã | 35.12 | 40.004 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hợp Tiến | Xã | 43.11 | 33.086 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã An Nông | Xã | 22.79 | 28.717 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tân Ninh | Xã | 53.63 | 27.427 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Đồng Tiến | Xã | 19.96 | 22.945 | --- |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Mường Chanh | Xã | 65.48 | 3.894 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quang Chiểu | Xã | 109.88 | 5.986 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tam chung | Xã | 121.51 | 4.527 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Mường Lát | Xã | 129.66 | 7.089 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Pù Nhi | Xã | 65.72 | 5.922 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nhi Sơn | Xã | 38.67 | 3.514 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Mường Lý | Xã | 83.99 | 5.878 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trung Lý | Xã | 197.5 | 7.335 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hồi Xuân | Xã | 117.25 | 10.432 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nam Xuân | Xã | 131.4 | 5.852 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiên Phủ | Xã | 147.48 | 6.485 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hiền Kiệt | Xã | 140.29 | 7.217 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Phú Xuân | Xã | 102.36 | 5.166 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Phú Lệ | Xã | 139.5 | 6.677 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trung Thành | Xã | 135.64 | 5.513 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trung Sơn | Xã | 76.81 | 3.254 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Na Mèo | Xã | 127.44 | 4.174 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Sơn Thủy | Xã | 131.58 | 4.053 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Sơn Điện | Xã | 94.37 | 5.002 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Mường Mìn | Xã | 89.21 | 2.991 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tam Thanh | Xã | 99.24 | 4.196 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tam Lư | Xã | 162.72 | 6.124 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quan Sơn | Xã | 98.2 | 7.511 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Trung Hạ | Xã | 123.86 | 9.289 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Linh Sơn | Xã | 96 | 12.448 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Đồng Lương | Xã | 76.1 | 11.875 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Văn Phú | Xã | 106.55 | 8.516 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Giao An | Xã | 113.88 | 8.329 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Khương | Xã | 97.89 | 5.572 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Thắng | Xã | 95.22 | 6.652 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Văn Nho | Xã | 64.77 | 10.112 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thiết Ống | Xã | 94.32 | 13.227 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Bá Thước | Xã | 106.1 | 21.442 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Cổ Lũng | Xã | 127.05 | 9.726 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Pù Luông | Xã | 81.71 | 9.573 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Điền Lư | Xã | 66.54 | 21.015 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Điền Quang | Xã | 103.67 | 16.611 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Quý Lương | Xã | 133.44 | 15.125 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Ngọc Lặc | Xã | 90.39 | 39.481 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thạch Lập | Xã | 83.78 | 19.465 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Ngọc Liên | Xã | 79.99 | 27.782 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Minh Sơn | Xã | 81.77 | 29.388 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Nguyệt Ấn | Xã | 98.52 | 23.462 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Kiên Thọ | Xã | 56.52 | 22.226 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Cẩm Thạch | Xã | 106.64 | 31.878 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Cẩm Thủy | Xã | 64.42 | 30.525 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Cẩm Tú | Xã | 98.09 | 26.049 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Cẩm Vân | Xã | 88.71 | 22.794 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Cẩm Tân | Xã | 66.63 | 21.084 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Kim Tân | Xã | 61.61 | 40.780 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Vân Du | Xã | 88.53 | 24.146 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Ngọc Trạo | Xã | 79.62 | 23.475 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thạch Bình | Xã | 90.47 | 39.553 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thành Vinh | Xã | 115.47 | 27.008 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thạch Quảng | Xã | 123.54 | 15.766 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Như Xuân | Xã | 69.87 | 13.496 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thượng Ninh | Xã | 92.61 | 13.991 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Bình | Xã | 183.18 | 16.385 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Hóa Quỳ | Xã | 116.65 | 11.995 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thanh Quân | Xã | 109.22 | 12.107 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thanh Phong | Xã | 150.21 | 9.619 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Du | Xã | 92.49 | 22.331 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Mậu Lâm | Xã | 64.27 | 18.911 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Như Thanh | Xã | 84.07 | 26.231 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Thọ | Xã | 80.63 | 23.029 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Thái | Xã | 120.72 | 4.418 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thanh Kỳ | Xã | 145.26 | 12.531 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Bát Mọt | Xã | 205.73 | 4.174 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Yên Nhân | Xã | 188.7 | 5.674 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Lương Sơn | Xã | 79.91 | 9.573 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thường Xuân | Xã | 83.27 | 33.490 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Luận Thành | Xã | 73.48 | 16.090 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Tân Thành | Xã | 90.38 | 12.780 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Vạn Xuân | Xã | 139.49 | 6.125 | Miền núi |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Thắng Lộc | Xã | 73.75 | 8.893 | Vùng cao |
16 | TỈNH THANH HÓA | Xã Xuân Chinh | Xã | 172.48 | 7.588 | Miền núi |
Tổng dân số: 4.320.947 người | Tổng diện tích: 11.114,78km² | Số xã/phường: 166 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đà Nẵng
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa và tra cứu mã đơn vị hành chính sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thanh Hóa sau sáp nhật 2025 là nhu cầu thiết yếu trong bối cảnh địa giới hành chính có nhiều thay đổi. Người dân, doanh nghiệp cần lựa chọn nguồn thông tin chính thống để tra cứu nhanh chóng, chính xác, hỗ trợ tốt cho việc thực hiện thủ tục hành chính, giao dịch và các nhu cầu khác.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Nghệ An sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84