Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh; lấy tên là tỉnh Vĩnh Long. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Vĩnh Long với 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 105 xã và 19 phường. ”
Chủ trương sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh đang được triển khai đồng bộ trên cả nước, trong đó tỉnh Vĩnh Long cũng đã hoàn tất việc hợp nhất tỉnh. Bài viết hôm nay sẽ giúp hiểu rõ về thay đổi hành chính, ý nghĩa của việc sáp nhập và cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long sau sáp nhập 2025.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long năm 2025
Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, hợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh; lấy tên là tỉnh Vĩnh Long. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Vĩnh Long hiện nay với diện tích tự nhiên là 6.243,18km² và quy mô dân số 4.257.581 người.

Trên cơ sở Đề án 337/ĐA-CP ngày 09/05/2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long mới sẽ tinh gọn còn 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 105 xã và 19 phường. Trong đó có 101 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 4 xã không thực hiện việc sắp xếp là các xã Đông Hải, Hòa Minh, Long Vĩnh, Long Hòa (huyện Châu Thành).

Tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long và Trà Vinh đều nằm ở phía Đông của Vùng đồng bằng sông Cửu Long, trở thành đầu mối giao thông kết nối với TP. Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, 3 tỉnh đều tương đồng về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội; có hệ thống giao thông đường thủy, đường bộ phát triển; kết nối với các tỉnh trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bằng tuyến giao thông huyết mạch.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Vĩnh Long. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Cái Nhum | Xã | 52.45 | 38.538 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Long Hội | Xã | 36.27 | 26.358 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Nhơn Phú | Xã | 38.09 | 34.898 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Bình Phước | Xã | 35.67 | 29.418 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Bình | Xã | 61.84 | 51.382 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Long Hồ | Xã | 47.64 | 54.312 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phú Quới | Xã | 50.58 | 49.669 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Thanh Đức | Phường | 16.49 | 35.158 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Long Châu | Phường | 12.63 | 49.480 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Phước Hậu | Phường | 15.52 | 50.839 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Tân Hạnh | Phường | 17.84 | 32.093 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Tân Ngãi | Phường | 21.7 | 31.294 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Quới Thiện | Xã | 46.95 | 26.240 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Trung Thành | Xã | 35.88 | 35.593 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Trung Ngãi | Xã | 39.25 | 27.309 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Quới An | Xã | 44.93 | 29.101 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Trung Hiệp | Xã | 46.73 | 34.451 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hiếu Phụng | Xã | 42.46 | 28.418 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hiếu Thành | Xã | 53.41 | 34.331 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Lục Sỹ Thành | Xã | 43.52 | 23.457 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Trà Ôn | Xã | 42.78 | 37.869 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Trà Côn | Xã | 59.37 | 45.778 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Vĩnh Xuân | Xã | 57.79 | 42.370 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hòa Bình | Xã | 65.61 | 39.787 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hòa Hiệp | Xã | 44.1 | 31.099 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tam Bình | Xã | 34.63 | 32.612 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Ngãi Tứ | Xã | 69.12 | 48.795 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Song Phú | Xã | 76.58 | 50.646 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Cái Ngang | Xã | 63.14 | 36.654 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Quới | Xã | 45.66 | 50.858 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Lược | Xã | 56.39 | 38.844 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Mỹ Thuận | Xã | 56.01 | 29.312 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Bình Minh | Phường | 23.86 | 34.193 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Cái Vồn | Phường | 26.52 | 36.031 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Đông Thành | Phường | 44.35 | 41.793 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Long Đức | Phường | 40.62 | 33.662 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Trà Vinh | Phường | 15.73 | 45.397 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Nguyệt Hóa | Phường | 21.14 | 37.066 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Hòa Thuận | Phường | 16.51 | 25.384 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Trường | Xã | 72.61 | 45.505 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân An | Xã | 57.25 | 33.013 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Càng Long | Xã | 46.87 | 41.542 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Nhị Long | Xã | 57.95 | 34.633 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Bình Phú | Xã | 59.21 | 39.152 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Song Lộc | Xã | 80.1 | 42.628 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Châu Thành | Xã | 87.41 | 50.560 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hưng Mỹ | Xã | 67.02 | 40.259 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hòa Minh | Xã | 35.75 | 16.843 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Long Hòa | Xã | 52.67 | 13.309 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Cầu Kè | Xã | 54.12 | 35.491 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phong Thạnh | Xã | 77.33 | 41.525 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Phú Tân | Xã | 53.91 | 27.473 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tam Ngãi | Xã | 61.31 | 40.282 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Hòa | Xã | 61.21 | 41.202 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hùng Hòa | Xã | 57.51 | 28.221 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tiểu Cần | Xã | 49.73 | 34.150 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tập Ngãi | Xã | 58.77 | 31.825 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Mỹ Long | Xã | 73.61 | 25.385 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Vinh Kim | Xã | 56.68 | 30.261 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Cầu Ngang | Xã | 35.32 | 28.986 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Nhị Trường | Xã | 72.34 | 38.184 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hiệp Mỹ | Xã | 67.45 | 31.460 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Lưu Nghiệp Anh | Xã | 54.62 | 29.658 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Đại An | Xã | 32.32 | 22.672 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hàm Giang | Xã | 60.66 | 30.752 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Trà Cú | Xã | 37.33 | 30.037 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Long Hiệp | Xã | 65.17 | 32.425 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tập Sơn | Xã | 67.44 | 39.985 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Duyên Hải | Phường | 69.63 | 24.356 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Trường Long Hòa | Phường | 56.49 | 16.150 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Long Hữu | Xã | 67.28 | 15.321 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Long Thành | Xã | 51.51 | 15.429 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Đông Hải | Xã | 68.91 | 14.222 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Long Vĩnh | Xã | 96.37 | 16.344 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Đôn Châu | Xã | 58.93 | 32.050 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Ngũ Lạc | Xã | 60.92 | 32.309 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường An Hội | Phường | 31.9 | 53.476 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Phú Khương | Phường | 24.97 | 47.059 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Bến Tre | Phường | 31.99 | 35.917 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Sơn Đông | Phường | 23.48 | 34.188 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Phường Phú Tân | Phường | 26.58 | 28.568 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phú Túc | Xã | 63.14 | 62.073 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Giao Long | Xã | 42.45 | 40.150 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tiên Thủy | Xã | 33.81 | 31.792 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Phú | Xã | 51.93 | 35.355 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phú Phụng | Xã | 47.89 | 38.495 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Chợ Lách | Xã | 49.72 | 44.316 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Vĩnh Thành | Xã | 52.01 | 42.885 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hưng Khánh Trung | Xã | 32.14 | 27.672 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phước Mỹ Trung | Xã | 38.19 | 36.526 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Thành Bình | Xã | 52.65 | 46.858 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Nhuận Phú Tân | Xã | 41.64 | 38.837 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Đồng Khởi | Xã | 41.12 | 35.384 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Mỏ Cày | Xã | 38.89 | 49.852 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thành Thới | Xã | 49.35 | 35.102 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Định | Xã | 46.59 | 37.688 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hương Mỹ | Xã | 55.01 | 38.427 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Đại Điền | Xã | 59.26 | 37.267 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Quới Điền | Xã | 49.58 | 30.012 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thạnh Phú | Xã | 70.7 | 42.268 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Qui | Xã | 73.53 | 28.342 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thạnh Hải | Xã | 100.71 | 18.261 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thạnh Phong | Xã | 77.97 | 20.255 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Thủy | Xã | 52.55 | 45.743 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Bảo Thạnh | Xã | 62.28 | 25.225 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Ba Tri | Xã | 49.47 | 52.154 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Xuân | Xã | 50.44 | 36.387 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Mỹ Chánh Hòa | Xã | 50.61 | 29.376 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Ngãi Trung | Xã | 33.87 | 28.941 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã An Hiệp | Xã | 56.33 | 31.248 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Hưng Nhượng | Xã | 53.66 | 37.568 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Giồng Trôm | Xã | 42.39 | 37.599 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Tân Hào | Xã | 44.45 | 30.694 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phước Long | Xã | 39.95 | 27.284 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Lương Phú | Xã | 27.88 | 25.554 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Châu Hòa | Xã | 52.05 | 28.425 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Lương Hòa | Xã | 37.48 | 25.940 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thới Thuận | Xã | 116.95 | 20.968 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thạnh Phước | Xã | 76.99 | 21.208 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Bình Đại | Xã | 44.7 | 33.881 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Thạnh Trị | Xã | 73.26 | 29.457 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Lộc Thuận | Xã | 42.7 | 28.704 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Châu Hưng | Xã | 35.22 | 23.229 | --- |
30 | TỈNH VĨNH LONG | Xã Phú Thuận | Xã | 29.28 | 16.883 | --- |
Tổng dân số: 4.257.581 người | Tổng diện tích: 6.243,18km² | Số xã/phường: 124 |
Lưu ý: Dữ liệu về danh sách phường xã mới tỉnh Vĩnh Long sau sắp xếp trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long sau sáp nhập 2025 là nhu cầu thiết yếu trong bối cảnh tinh gọn hệ thống hành chính và điều chỉnh theo hướng hiện đại, hiệu quả. Với những thông tin hữu ích trên, hy vọng sẽ giúp người dân và doanh nghiệp dễ dàng cập nhật thông tin chính xác, đảm bảo thủ tục pháp lý và hành chính được thực hiện nhanh chóng, suôn sẻ.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Đồng Tháp sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84