Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, hợp nhất tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau, lấy tên tỉnh Cà Mau. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Cà Mau với 64 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 55 xã và 9 phường. ”
Việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh trên cả nước đang diễn ra mạnh mẽ, theo đúng định hướng tinh gọn bộ máy của nhà nước, trong đó có tỉnh Cà Mau. Điều này đặt ra nhu cầu tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau để người dân, doanh nghiệp và tổ chức nắm bắt thông tin kịp thời, chính xác.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau năm 2025
Ngày 12/04/2025, theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, hợp nhất tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau, lấy tên tỉnh Cà Mau. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Cà Mau hiện nay với diện tích tự nhiên là 6.310,45km² và quy mô dân số là 1.988.464 người.

Sau khi sắp xếp, tỉnh Cà Mau có 64 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 55 xã và 9 phường; trong đó có 54 xã, 9 phường hình thành sau sắp xếp và 1 xã không thực hiện sắp xếp là xã Hồ Thị Kỷ. Đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau hình thành sau sắp xếp đảm bảo tiêu chuẩn về quy mô dân số, có vị trí liền kề, mở rộng không gian phát triển kinh tế và cải thiện cơ sở hạ tầng.
Việc sáp nhập tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu được đánh giá sẽ tạo điều kiện cho quy hoạch và đầu tư đồng bộ hơn, tạo vùng kinh tế quy mô lớn, tăng cường năng lực cạnh tranh và thu hút đầu tư. Bên cạnh đó còn giúp khai thác, phát huy tối đa tiềm năng lợi thế sẵn có của hai địa phương để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn diện gồm công nghiệp, nông nghiệp, năng lượng sạch, kinh tế biển, du lịch và cơ sở hạ tầng.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Cà Mau. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường An Xuyên | Phường | 69.9 | 81.303 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Lý Văn Lâm | Phường | 44.5 | 50.014 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Tân Thành | Phường | 48.42 | 83.758 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Hòa Thành | Phường | 97.29 | 47.167 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tân Thuận | Xã | 169.8 | 35.473 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tân Tiến | Xã | 207.2 | 33.994 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tạ An Khương | Xã | 104.2 | 33.179 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Trần Phán | Xã | 74.9 | 29.949 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Thanh Tùng | Xã | 89.9 | 26.573 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Đầm Dơi | Xã | 96.2 | 38.106 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Quách Phẩm | Xã | 73.8 | 28.844 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã U Minh | Xã | 145 | 32.991 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Nguyễn Phích | Xã | 245 | 37.330 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Khánh Lâm | Xã | 208.2 | 38.880 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Khánh An | Xã | 177.7 | 27.170 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Phan Ngọc Hiển | Xã | 237.7 | 35.328 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Đất Mũi | Xã | 271.2 | 33.298 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tân Ân | Xã | 218.3 | 23.787 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Khánh Bình | Xã | 104.5 | 39.823 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Đá Bạc | Xã | 211.9 | 41.022 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Khánh Hưng | Xã | 129.6 | 41.212 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Sông Đốc | Xã | 83.95 | 46.353 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Trần Văn Thời | Xã | 128.72 | 59.365 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Thới Bình | Xã | 121 | 38.116 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Trí Phải | Xã | 166.6 | 49.770 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tân Lộc | Xã | 96.8 | 35.450 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã | 93.6 | 27.283 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Biển Bạch | Xã | 158.2 | 35.702 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Đất Mới | Xã | 222.94 | 27.683 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Năm Căn | Xã | 70.06 | 30.135 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tam Giang | Xã | 205.2 | 23.277 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Cái Đôi Vàm | Xã | 131.1 | 36.444 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Nguyễn Việt Khái | Xã | 129.9 | 37.307 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Phú Tân | Xã | 101.7 | 33.381 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Phú Mỹ | Xã | 87.81 | 26.205 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Lương Thế Trân | Xã | 142.42 | 66.191 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Tân Hưng | Xã | 92.41 | 35.222 | Hải đảo |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Hưng Mỹ | Xã | 98.4 | 38.687 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Cái Nước | Xã | 118.25 | 54.397 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Bạc Liêu | Phường | 5.98 | 24.456 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Vĩnh Trạch | Phường | 10.22 | 23.085 | Hải đảo |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Hiệp Thành | Phường | 29.05 | 11.864 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Giá Rai | Phường | 11.76 | 21.974 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Phường Láng Tròn | Phường | 32.18 | 21.468 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Phong Thạnh | Xã | 27.08 | 11.110 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Hồng Dân | Xã | 15.62 | 13.838 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Vĩnh Lộc | Xã | 48.47 | 12.047 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Ninh Thạnh Lợi | Xã | 66.4 | 14.437 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Ninh Quới | Xã | 32.42 | 13.994 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Gành Hào | Xã | 13.4 | 17.587 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Định Thành | Xã | 31.58 | 13.056 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã An Trạch | Xã | 49.22 | 15.251 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Long Điền | Xã | 87.72 | 29.479 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Đông Hải | Xã | 100.16 | 23.062 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Hòa Bình | Xã | 26.54 | 25.794 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Vĩnh Mỹ | Xã | 40.72 | 15.558 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Vĩnh Hậu | Xã | 105.94 | 17.948 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Phước Long | Xã | 49.48 | 24.984 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Vĩnh Phước | Xã | 75.5 | 20.014 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Phong Hiệp | Xã | 55.97 | 13.523 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Vĩnh Thanh | Xã | 37.37 | 19.291 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Vĩnh Lợi | Xã | 31.98 | 17.236 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Hưng Hội | Xã | 28.38 | 14.748 | --- |
34 | TỈNH CÀ MAU | Xã Châu Thới | Xã | 23.04 | 12.491 | --- |
Tổng dân số: 1.988.464 người | Tổng diện tích: 6.310,45km² | Số xã/phường: 64 |
Lưu ý: Dữ liệu các xã phường của tỉnh Cà Mau sau sắp xếp trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Mặc dù có nhiều thay đổi về tên gọi, địa giới hành chính nhưng người dân hoàn toàn có thể dễ dàng tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cà Mau sau sáp nhập 2025 để nắm bắt thông tin nhanh chóng, chính xác cũng như đảm bảo quyền lợi lâu dài trong mọi giao dịch, thủ tục hành chính và dân sự.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84