Giảm ngay 15% khi đăng ký dịch vụ treo phướn tại IDEA

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sau sáp nhập 2025

“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên, lấy tên là tỉnh Thái Nguyên, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay với tổng cộng 92 đơn vị hành chính cấp xã. ”

Việc sáp nhập và điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã tại Thái Nguyên năm 2025 là bước đi quan trọng, thể hiện nỗ lực của tỉnh trong việc tinh gọn bộ máy, nâng hiệu quả quản lý và tạo nền tảng cho phát triển bền vững. Trong bối cảnh đó, việc chủ động tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sẽ giúp người dân, doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt thông tin mới, đảm bảo mọi giao dịch, thủ tục hành chính được thực hiện chính xác, hợp pháp. 

Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên năm 2025

Theo Nghị quyết 60-NQ/TW tại Hội nghị lần thứ 11 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên, lấy tên là tỉnh Thái Nguyên, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay với diện tích tự nhiên 8.375,27 km2 và quy mô dân số là 1.799.489 người.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên

Sau sáp nhập, tỉnh Thái Nguyên mới sẽ có tổng cộng 92 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó sẽ tổ chức lại thành 55 xã phường tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn tổ chức thành 37 phường, xã. Theo đó sẽ giữ lại một số tên đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên đã có và lựa chọn phương án sử dụng tên gọi đảm bảo các yếu tố về văn hóa, lịch sử, truyền thống địa phương.

So với các tỉnh khác ở vùng trung du, miền núi; địa hình Thái Nguyên được đánh giá là không quá phức tạp. Điều kiện khí hậu thuận tiện cho phát triển nông lâm nghiệp với nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và nhiều kim loại màu. Đặc biệt, Thái Nguyên là cửa ngõ kết nối miền núi phía bắc với đồng bằng Bắc Bộ, nhiều khu công nghiệp lớn và hạ tầng giao thông phát triển với các tuyến cao tốc.

Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sau sáp nhập 2025

Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:

Tỉnh / TPTên ĐVHCLoạiDT (km²)Dân sốPhân khu
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Phan Đình PhùngPhường14.73111.482---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Linh SơnPhường39.2846.733Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Tích LươngPhường23.5655.278---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Gia SàngPhường25.4744.094---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Quyết ThắngPhường24.4329.933---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Quan TriềuPhường24.7242.292Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Tân Cương57.9225.525Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Đại Phúc107.4739.220Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Đại Từ69.4227.021Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Đức Lương60.913.181Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phú Thịnh45.3721.333Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã La Bằng60.8418.237Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phú Lạc58.0721.105Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã An Khánh45.0920.104Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Quân Chu79.3813.096Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Vạn Phú51.222.062---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phú Xuyên64.5823.053Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Phổ YênPhường40.749.162---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Vạn XuânPhường40.261.610---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Trung ThànhPhường25.8437.075---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Phúc ThuậnPhường74.1629.051Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Thành Công43.4528.281---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phú Bình44.1844.845---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Tân Thành69.0325.724Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Điềm Thụy42.0341.860---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Kha Sơn37.8542.240---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Tân Khánh48.3123.724---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Đồng Hỷ53.7231.012Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Quang Sơn58.6310.837Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Trại Cau82.8517.327Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Nam Hòa65.0216.237Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Văn Hán96.2619.935Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Văn Lăng75.279.503Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Sông CôngPhường13.9821.039---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Bá XuyênPhường21.1320.065---
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Bách QuangPhường35.0226.668---
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phú Lương112.3943.914Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Vô Tranh83.5338.253Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Yên Trạch112.6823.543Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Hợp Thành41.210.828Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Định Hóa67.322.333Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Bình Yên48.3616.106Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Trung Hội54.2113.863Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phượng Tiến102.713.312Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phú Đình47.8911.746Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Bình Thành43.311.525Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Kim Phượng78.6111.104Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Lam Vỹ71.428.073Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Võ Nhai99.7817.509Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Dân Tiến144.2819.390Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Nghinh Tường160.736.554Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Thần Sa146.086.010Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã La Hiên71.5512.269Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Tràng Xá119.1814.609Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Bằng Thành208.2213.984Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Nghiên Loan130.3311.040Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Cao Minh134.8912.807Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Ba Bể148.0811.773Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Chợ Rã92.8114.507Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phúc Lộc163.0610.354Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Thượng Minh131.6411.030Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Đồng Phúc199.1111.722Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Yên Bình100.717.036Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Bằng Vân133.015.643Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Ngân Sơn145.578.260Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Nà Phặc101.189.231Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Hiệp Lực105.027.317Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Nam Cường149.6510.793Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Quảng Bạch75.223.815Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Yên Thịnh165.85.476Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Chợ Đồn142.116.252Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Yên Phong115.987.379Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Nghĩa Tá166.897.787Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phủ Thông96.9413.320Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Cẩm Giàng110.7911.342Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Vĩnh Thông129.554.631Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Bạch Thông127.848.251Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Phong Quang153.466.144Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Đức XuânPhường34.4622.660Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNPhường Bắc KạnPhường7225.387Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Văn Lang171.597.558Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Cường Lợi117.855.731Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Na Rì112.7311.494Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Trần Phú145.297.049Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Côn Minh146.266.635Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Xuân Dương160.157.012Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Tân Kỳ167.827.718Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Thanh Mai111.087.406Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Thanh Thịnh112.318.802Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Chợ Mới118.9814.219Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Sảng Mộc96.793.286Vùng cao
10TỈNH THÁI NGUYÊNXã Thượng Quan154.863.753Vùng cao
Tổng dân số: 1.799.489 ngườiTổng diện tích: 8.375,27km²Số xã/phường: 92

Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.

Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên

Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởnghttps://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa

Như vậy, sau đợt sáp nhập, điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã trên toàn quốc theo chủ trương của Chính phủ, tỉnh Thái Nguyên đã hoàn thiện việc tổ chức lại hệ thống xã, phường vào năm 2025. Hy vọng bài viết trên cung cấp công cụ tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên hữu ích góp phần hỗ trợ quá trình tìm kiếm, cập nhật địa giới hành chính thuận lợi và hiệu quả nhất.

Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn sau sáp nhập 2025

======================

💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG

✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk

Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

📧: inanytuongbmt@gmail.com

🌐: In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng

☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84