Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên, lấy tên là tỉnh Thái Nguyên, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay với tổng cộng 92 đơn vị hành chính cấp xã. ”
Việc sáp nhập và điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã tại Thái Nguyên năm 2025 là bước đi quan trọng, thể hiện nỗ lực của tỉnh trong việc tinh gọn bộ máy, nâng hiệu quả quản lý và tạo nền tảng cho phát triển bền vững. Trong bối cảnh đó, việc chủ động tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sẽ giúp người dân, doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt thông tin mới, đảm bảo mọi giao dịch, thủ tục hành chính được thực hiện chính xác, hợp pháp.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên năm 2025
Theo Nghị quyết 60-NQ/TW tại Hội nghị lần thứ 11 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên, lấy tên là tỉnh Thái Nguyên, trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay với diện tích tự nhiên 8.375,27 km2 và quy mô dân số là 1.799.489 người.

Sau sáp nhập, tỉnh Thái Nguyên mới sẽ có tổng cộng 92 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó sẽ tổ chức lại thành 55 xã phường tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn tổ chức thành 37 phường, xã. Theo đó sẽ giữ lại một số tên đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên đã có và lựa chọn phương án sử dụng tên gọi đảm bảo các yếu tố về văn hóa, lịch sử, truyền thống địa phương.
So với các tỉnh khác ở vùng trung du, miền núi; địa hình Thái Nguyên được đánh giá là không quá phức tạp. Điều kiện khí hậu thuận tiện cho phát triển nông lâm nghiệp với nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và nhiều kim loại màu. Đặc biệt, Thái Nguyên là cửa ngõ kết nối miền núi phía bắc với đồng bằng Bắc Bộ, nhiều khu công nghiệp lớn và hạ tầng giao thông phát triển với các tuyến cao tốc.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Phan Đình Phùng | Phường | 14.73 | 111.482 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Linh Sơn | Phường | 39.28 | 46.733 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Tích Lương | Phường | 23.56 | 55.278 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Gia Sàng | Phường | 25.47 | 44.094 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Quyết Thắng | Phường | 24.43 | 29.933 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Quan Triều | Phường | 24.72 | 42.292 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Tân Cương | Xã | 57.92 | 25.525 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Đại Phúc | Xã | 107.47 | 39.220 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Đại Từ | Xã | 69.42 | 27.021 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Đức Lương | Xã | 60.9 | 13.181 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phú Thịnh | Xã | 45.37 | 21.333 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã La Bằng | Xã | 60.84 | 18.237 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phú Lạc | Xã | 58.07 | 21.105 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã An Khánh | Xã | 45.09 | 20.104 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Quân Chu | Xã | 79.38 | 13.096 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Vạn Phú | Xã | 51.2 | 22.062 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phú Xuyên | Xã | 64.58 | 23.053 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Phổ Yên | Phường | 40.7 | 49.162 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Vạn Xuân | Phường | 40.2 | 61.610 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Trung Thành | Phường | 25.84 | 37.075 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Phúc Thuận | Phường | 74.16 | 29.051 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Thành Công | Xã | 43.45 | 28.281 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phú Bình | Xã | 44.18 | 44.845 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Tân Thành | Xã | 69.03 | 25.724 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Điềm Thụy | Xã | 42.03 | 41.860 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Kha Sơn | Xã | 37.85 | 42.240 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Tân Khánh | Xã | 48.31 | 23.724 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Đồng Hỷ | Xã | 53.72 | 31.012 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Quang Sơn | Xã | 58.63 | 10.837 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Trại Cau | Xã | 82.85 | 17.327 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Nam Hòa | Xã | 65.02 | 16.237 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Văn Hán | Xã | 96.26 | 19.935 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Văn Lăng | Xã | 75.27 | 9.503 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Sông Công | Phường | 13.98 | 21.039 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Bá Xuyên | Phường | 21.13 | 20.065 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Bách Quang | Phường | 35.02 | 26.668 | --- |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phú Lương | Xã | 112.39 | 43.914 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Vô Tranh | Xã | 83.53 | 38.253 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Yên Trạch | Xã | 112.68 | 23.543 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Hợp Thành | Xã | 41.2 | 10.828 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Định Hóa | Xã | 67.3 | 22.333 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Bình Yên | Xã | 48.36 | 16.106 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Trung Hội | Xã | 54.21 | 13.863 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phượng Tiến | Xã | 102.7 | 13.312 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phú Đình | Xã | 47.89 | 11.746 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Bình Thành | Xã | 43.3 | 11.525 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Kim Phượng | Xã | 78.61 | 11.104 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Lam Vỹ | Xã | 71.42 | 8.073 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Võ Nhai | Xã | 99.78 | 17.509 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Dân Tiến | Xã | 144.28 | 19.390 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Nghinh Tường | Xã | 160.73 | 6.554 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Thần Sa | Xã | 146.08 | 6.010 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã La Hiên | Xã | 71.55 | 12.269 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Tràng Xá | Xã | 119.18 | 14.609 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Bằng Thành | Xã | 208.22 | 13.984 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Nghiên Loan | Xã | 130.33 | 11.040 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Cao Minh | Xã | 134.89 | 12.807 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Ba Bể | Xã | 148.08 | 11.773 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Chợ Rã | Xã | 92.81 | 14.507 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phúc Lộc | Xã | 163.06 | 10.354 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Thượng Minh | Xã | 131.64 | 11.030 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Đồng Phúc | Xã | 199.11 | 11.722 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Yên Bình | Xã | 100.71 | 7.036 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Bằng Vân | Xã | 133.01 | 5.643 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Ngân Sơn | Xã | 145.57 | 8.260 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Nà Phặc | Xã | 101.18 | 9.231 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Hiệp Lực | Xã | 105.02 | 7.317 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Nam Cường | Xã | 149.65 | 10.793 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Quảng Bạch | Xã | 75.22 | 3.815 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Yên Thịnh | Xã | 165.8 | 5.476 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Chợ Đồn | Xã | 142.1 | 16.252 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Yên Phong | Xã | 115.98 | 7.379 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Nghĩa Tá | Xã | 166.89 | 7.787 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phủ Thông | Xã | 96.94 | 13.320 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Cẩm Giàng | Xã | 110.79 | 11.342 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Vĩnh Thông | Xã | 129.55 | 4.631 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Bạch Thông | Xã | 127.84 | 8.251 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Phong Quang | Xã | 153.46 | 6.144 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Đức Xuân | Phường | 34.46 | 22.660 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Phường Bắc Kạn | Phường | 72 | 25.387 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Văn Lang | Xã | 171.59 | 7.558 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Cường Lợi | Xã | 117.85 | 5.731 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Na Rì | Xã | 112.73 | 11.494 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Trần Phú | Xã | 145.29 | 7.049 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Côn Minh | Xã | 146.26 | 6.635 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Xuân Dương | Xã | 160.15 | 7.012 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Tân Kỳ | Xã | 167.82 | 7.718 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Thanh Mai | Xã | 111.08 | 7.406 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Thanh Thịnh | Xã | 112.31 | 8.802 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Chợ Mới | Xã | 118.98 | 14.219 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Sảng Mộc | Xã | 96.79 | 3.286 | Vùng cao |
10 | TỈNH THÁI NGUYÊN | Xã Thượng Quan | Xã | 154.86 | 3.753 | Vùng cao |
Tổng dân số: 1.799.489 người | Tổng diện tích: 8.375,27km² | Số xã/phường: 92 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Như vậy, sau đợt sáp nhập, điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã trên toàn quốc theo chủ trương của Chính phủ, tỉnh Thái Nguyên đã hoàn thiện việc tổ chức lại hệ thống xã, phường vào năm 2025. Hy vọng bài viết trên cung cấp công cụ tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Thái Nguyên hữu ích góp phần hỗ trợ quá trình tìm kiếm, cập nhật địa giới hành chính thuận lợi và hiệu quả nhất.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Lạng Sơn sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84