Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ sau sáp nhập 2025
“ Căn cứ tại Điều 1 Nghị quyết 1676/NQ-UBTVQH15 năm 2025, hợp nhất 3 tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình và lấy tên là tỉnh Phú Thọ với 148 đơn vị hành chính cấp xã gồm 133 xã và 15 phường. ”
Năm 2025 đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong công tác sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính tại nhiều địa phương trên cả nước, trong đó có tỉnh Phú Thọ. Để đáp ứng nhu cầu thông tin của người dân, doanh nghiệp, tổ chức; bài viết này cung cấp thông tin chi tiết, chính xác về tra cứu đơn vị hành chính cấp xã tại Phú Thọ sau sáp nhật 2025 giúp dễ dàng nắm bắt thông tin và tra cứu khi cần thiết.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ năm 2025
Căn cứ tại Điều 1 Nghị quyết 1676/NQ-UBTVQH15 năm 2025 quy định về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ. Theo đó hợp nhất 3 tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình và lấy tên là tỉnh Phú Thọ. Sau sáp nhập, tỉnh Phú Thọ có diện tích tự nhiên 9.361,381km2, quy mô dân số trên 4 triệu người và 148 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ gồm 133 xã và 15 phường.

Việc lựa chọn Phú Thọ là tên gọi tỉnh mới và đặt trung tâm hành chính tại TP. Việt Trì được xây dựng trên cơ sở khoa học, thực tiễn. Kế hoạch sáp nhập xã tỉnh Phú Thọ phù hợp với định hướng phát triển vùng, đảm bảo các yếu tố về chính trị, kinh tế - xã hội, lịch sử, địa lý và quốc phòng, an ninh. Phú Thọ còn có bề dày về truyền thống văn hóa, lịch sử với nhiều di sản văn hóa được UNESCO công nhận.

Tỉnh Phú Thọ mới sau sáp nhập sẽ có vị trí địa lý cũng như hạ tầng giao thông thuận lợi, kết nối với vùng Thủ đô và các tỉnh Tây Bắc. Phú Thọ có vị trí trung tâm kết nối 3 tỉnh, hạ tầng giao thông đồng bộ, là điểm trung chuyển quan trọng giữa đồng bằng và miền núi.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV thông qua Nghị quyết 1676/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ năm 2025. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ và các xã ở Phú Thọ sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Việt Trì | Phường | 25.83 | 73.006 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Nông Trang | Phường | 15.89 | 57.770 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Thanh Miếu | Phường | 19.57 | 58.548 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Vân Phú | Phường | 26.26 | 37.450 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hy Cương | Xã | 23.95 | 22.693 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lâm Thao | Xã | 15.45 | 31.321 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Xuân Lũng | Xã | 24.03 | 20.604 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Phùng Nguyên | Xã | 30.57 | 41.046 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bản Nguyên | Xã | 28.29 | 33.667 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Phong Châu | Phường | 29.61 | 32.519 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Phú Thọ | Phường | 23.07 | 27.957 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Âu Cơ | Phường | 12.51 | 18.951 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Phù Ninh | Xã | 39.28 | 45.037 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Dân Chủ | Xã | 29.85 | 18.568 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Phú Mỹ | Xã | 27.36 | 15.460 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Trạm Thản | Xã | 32.6 | 16.138 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bình Phú | Xã | 28.28 | 29.649 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thanh Ba | Xã | 38.6 | 30.014 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Quảng Yên | Xã | 39.58 | 15.056 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hoàng Cương | Xã | 39.51 | 27.890 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đông Thành | Xã | 32.25 | 20.383 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Chí Tiên | Xã | 23.75 | 17.550 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Liên Minh | Xã | 20.98 | 23.443 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đoan Hùng | Xã | 44.8 | 30.509 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tây Cốc | Xã | 59.07 | 21.227 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Chân Mộng | Xã | 89.85 | 38.565 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Chí Đám | Xã | 49.36 | 28.005 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bằng Luân | Xã | 59.77 | 16.932 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hạ Hòa | Xã | 41.23 | 21.779 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đan Thượng | Xã | 84.15 | 28.838 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Kỳ | Xã | 53.58 | 20.973 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vĩnh Chân | Xã | 27.12 | 17.173 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Văn Lang | Xã | 54.06 | 17.949 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hiền Lương | Xã | 81.39 | 22.337 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Cẩm Khê | Xã | 50.44 | 47.059 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Phú Khê | Xã | 37.11 | 25.630 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hùng Việt | Xã | 32.77 | 22.935 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đồng Lương | Xã | 36.33 | 15.904 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tiên Lương | Xã | 54.55 | 38.028 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vân Bán | Xã | 22.72 | 15.904 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tam Nông | Xã | 28.25 | 26.412 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thọ Văn | Xã | 43.54 | 15.281 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vạn Xuân | Xã | 52.43 | 31.353 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hiền Quan | Xã | 31.38 | 27.476 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thanh Thuỷ | Xã | 31.08 | 27.678 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đào Xá | Xã | 45.53 | 32.156 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tu Vũ | Xã | 49.07 | 41.564 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thanh Sơn | Xã | 84.55 | 38.776 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Võ Miếu | Xã | 96.36 | 28.853 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Văn Miếu | Xã | 89.11 | 18.752 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Cự Đồng | Xã | 45.77 | 14.988 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hương Cần | Xã | 81.3 | 17.900 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Sơn | Xã | 75.52 | 16.064 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Khả Cửu | Xã | 148.48 | 13.149 | Vùng cao |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tân Sơn | Xã | 118.21 | 18.246 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Minh Đài | Xã | 84.74 | 24.209 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lai Đồng | Xã | 108.45 | 16.321 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thu Cúc | Xã | 100.51 | 11.313 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Xuân Đài | Xã | 209.6 | 15.073 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Long Cốc | Xã | 67.09 | 8.708 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Lập | Xã | 69.05 | 29.678 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thượng Long | Xã | 60.36 | 16.108 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Sơn Lương | Xã | 96.92 | 23.365 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Xuân Viên | Xã | 46.19 | 14.428 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Minh Hòa | Xã | 68.44 | 16.425 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Trung Sơn | Xã | 97.29 | 6.028 | Vùng cao |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tam Sơn | Xã | 33.1 | 25.523 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Sông Lô | Xã | 33.4 | 34.291 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hải Lựu | Xã | 38.8 | 30.098 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Lãng | Xã | 38.2 | 18.459 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lập Thạch | Xã | 39.1 | 34.604 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tiên Lữ | Xã | 31.8 | 32.710 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thái Hòa | Xã | 29 | 23.943 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Liên Hòa | Xã | 18.8 | 19.257 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hợp Lý | Xã | 34.1 | 19.611 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Sơn Đông | Xã | 26.7 | 36.076 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tam Đảo | Xã | 79.2 | 34.772 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đại Đình | Xã | 44 | 20.551 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đạo Trù | Xã | 83.8 | 24.759 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tam Dương | Xã | 44.3 | 47.936 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hội Thịnh | Xã | 25.1 | 37.115 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hoàng An | Xã | 20.8 | 26.000 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tam Dương Bắc | Xã | 45.8 | 37.284 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vĩnh Tường | Xã | 26.2 | 47.315 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thổ Tang | Xã | 21.3 | 43.208 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vĩnh Hưng | Xã | 18.7 | 38.821 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vĩnh An | Xã | 21.4 | 32.883 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vĩnh Phú | Xã | 34.6 | 49.755 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vĩnh Thành | Xã | 22 | 35.020 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Lạc | Xã | 21.7 | 39.730 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tề Lỗ | Xã | 18.3 | 37.232 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Liên Châu | Xã | 26 | 35.029 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tam Hồng | Xã | 22.6 | 40.224 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Nguyệt Đức | Xã | 19 | 34.166 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bình Nguyên | Xã | 30.6 | 46.425 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Xuân Lãng | Xã | 29.9 | 48.186 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bình Xuyên | Xã | 29.5 | 32.534 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bình Tuyền | Xã | 58.5 | 29.926 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Vĩnh Phúc | Phường | 25.3 | 78.371 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Vĩnh Yên | Phường | 25 | 56.428 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Phúc Yên | Phường | 23.4 | 63.954 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Xuân Hòa | Phường | 96 | 55.237 | --- |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Cao Phong | Xã | 77.76 | 20.372 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mường Thàng | Xã | 91.58 | 19.883 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thung Nai | Xã | 86.34 | 10.600 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đà Bắc | Xã | 136.8 | 19.834 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Cao Sơn | Xã | 124.93 | 8.872 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đức Nhàn | Xã | 107.6 | 7.389 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Quy Đức | Xã | 146.97 | 9.462 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tân Pheo | Xã | 139.38 | 10.528 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tiền Phong | Xã | 116.31 | 5.246 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Kim Bôi | Xã | 64.57 | 35.915 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mường Động | Xã | 144.69 | 26.092 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Dũng Tiến | Xã | 101.1 | 20.000 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Hợp Kim | Xã | 86.29 | 21.033 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Nật Sơn | Xã | 154.65 | 28.940 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lạc Sơn | Xã | 58.1 | 27.500 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mường Vang | Xã | 69.79 | 20.853 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Đại Đồng | Xã | 81.37 | 24.353 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Ngọc Sơn | Xã | 114.63 | 8.981 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Nhân Nghĩa | Xã | 81.37 | 19.456 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Quyết Thắng | Xã | 59.66 | 22.746 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thượng Cốc | Xã | 58.38 | 18.430 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Phú | Xã | 63.7 | 19.850 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lạc Thủy | Xã | 90.69 | 24.529 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã An Bình | Xã | 127.41 | 18.952 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã An Nghĩa | Xã | 95.73 | 27.556 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lương Sơn | Xã | 131.24 | 45.383 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Cao Dương | Xã | 113.38 | 36.783 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Liên Sơn | Xã | 120.21 | 31.834 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mai Châu | Xã | 147.74 | 19.143 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Bao La | Xã | 104.27 | 12.409 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mai Hạ | Xã | 71.86 | 10.317 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Pà Cò | Xã | 115.76 | 11.334 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tân Mai | Xã | 130.71 | 7.924 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Tân Lạc | Xã | 139.9 | 42.031 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mường Bi | Xã | 94.79 | 20.931 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Mường Hoa | Xã | 104.54 | 8.563 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Toàn Thắng | Xã | 71.11 | 15.427 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Vân Sơn | Xã | 120.53 | 9.197 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Thủy | Xã | 76.19 | 24.012 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Lạc Lương | Xã | 130.41 | 25.289 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Yên Trị | Xã | 81.97 | 27.005 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Xã Thịnh Minh | Xã | 89.21 | 19.198 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Hòa Bình | Phường | 39.32 | 78.605 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Kỳ Sơn | Phường | 115.7 | 20.319 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Tân Hòa | Phường | 56.98 | 14.316 | Miền núi |
12 | TỈNH PHÚ THỌ | Phường Thống Nhất | Phường | 55.21 | 22.897 | Miền núi |
Tổng dân số: 4.022.493 người | Tổng diện tích: 9.361,42km² | Số xã/phường: 148 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã tại Phú Thọ năm 2025 là chủ trương đúng đắn, phù hợp với yêu cầu phát triển, hiện đại hóa bộ máy hành chính. Tuy nhiên, để các hoạt động giao dịch, quản lý, sản xuất - kinh doanh được diễn ra thuận lợi, việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Phú Thọ sau sáp nhập 2025 là việc làm cần thiết.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Ninh Bình sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84