Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ sau sáp nhập 2025
“ Theo Nghị quyết 60-NQ/TW, hợp nhất thành phố Cần Thơ với tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang, lấy tên là thành phố Cần Thơ. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Cần Thơ hiện nay với 103 đơn vị hành chính cấp xã gồm 31 phường và 72 xã. ”
Năm 2025, việc triển khai đề án sắp xếp, sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh trên phạm vi toàn quốc đã chính thức hoàn tất. Trong bối cảnh đó, Cần Thơ cũng đã tiến hành điều chỉnh lại các xã phường trên địa bàn. Bài viết này sẽ cung cấp các thông tin càn thiết cũng như hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ sau sáp nhập 2025 đơn giản, nhanh gọn và chính xác.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ năm 2025
Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW về Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII. Theo đó, hợp nhất thành phố Cần Thơ với tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang, lấy tên là thành phố Cần Thơ. Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại TP. Cần Thơ hiện nay với diện tích tự nhiên là 6.360,82km² và quy mô dân số là 4.112.487 người.

Sau khi sắp xếp có 103 đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ gồm 31 phường và 72 xã; trong đó có 30 phường, 65 xã hình thành sau sắp xếp và 8 đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện sắp xếp là phường Tân Lộc, các xã Thạnh Phú, Trường Long, Thới Hưng, Mỹ Phước, Phong Nẫm, Vĩnh Hải, Lai Hòa.

Việc lựa chọn tên gọi Cần Thơ sau sáp nhập được đánh giá là phù hợp, bởi Cần Thơ có tính kế thừa lịch sử, tính thương hiệu cao lại dễ đọc, dễ nhớ. Cần Thơ là trung tâm lịch sử - văn hóa quan trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long với bề dày phát triển lâu đời. Cần Thơ là một trong 6 thành phố trực thuộc trung ương, trung tâm kinh tế - tài chính – logistics thu hút đầu tư, khẳng định vị thế trung tâm kinh tế của vùng.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Cần Thơ. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Ninh Kiều | Phường | 5.42 | 119.547 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Cái Khế | Phường | 10.04 | 57.688 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Tân An | Phường | 8.06 | 85.997 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường An Bình | Phường | 18.39 | 50.150 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Thới An Đông | Phường | 25.04 | 39.401 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Bình Thủy | Phường | 15.17 | 62.483 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Long Tuyền | Phường | 28.48 | 45.292 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Cái Răng | Phường | 26.88 | 71.106 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Hưng Phú | Phường | 40.93 | 58.543 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Ô Môn | Phường | 54.69 | 73.412 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Thới Long | Phường | 54.1 | 52.979 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Phước Thới | Phường | 53.11 | 46.788 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Trung Nhứt | Phường | 30.84 | 37.469 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Thốt Nốt | Phường | 23.61 | 61.387 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Thuận Hưng | Phường | 31.13 | 56.878 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Tân Lộc | Phường | 33.4 | 35.621 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phong Điền | Xã | 45.58 | 51.949 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Nhơn Ái | Xã | 38.16 | 40.707 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trường Long | Xã | 31.01 | 24.064 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thới Lai | Xã | 50.78 | 36.371 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Đông Thuận | Xã | 60.89 | 24.586 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trường Xuân | Xã | 67.94 | 36.405 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trường Thành | Xã | 59.09 | 37.802 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Cờ Đỏ | Xã | 44.59 | 42.176 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Đông Hiệp | Xã | 46.25 | 22.762 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thạnh Phú | Xã | 99.07 | 25.699 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thới Hưng | Xã | 69.92 | 19.044 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trung Hưng | Xã | 61.07 | 55.012 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Thạnh | Xã | 65.9 | 30.522 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Trinh | Xã | 51.01 | 27.026 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thạnh An | Xã | 85.97 | 30.682 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thạnh Quới | Xã | 103.86 | 39.110 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Hỏa Lựu | Xã | 59.68 | 24.095 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Vị Thanh | Phường | 22.11 | 32.766 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Vị Tân | Phường | 37.07 | 36.079 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vị Thủy | Xã | 49.84 | 32.394 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Thuận Đông | Xã | 72.2 | 39.808 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vị Thanh 1 | Xã | 71.12 | 42.766 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Tường | Xã | 67.01 | 31.676 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Viễn | Xã | 68.86 | 24.432 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Xà Phiên | Xã | 100.48 | 46.156 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Lương Tâm | Xã | 60.53 | 24.020 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Long Bình | Phường | 40.2 | 26.378 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Long Mỹ | Phường | 51.4 | 35.865 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Long Phú 1 | Phường | 57.67 | 30.365 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thạnh Xuân | Xã | 43.95 | 41.039 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Tân Hòa | Xã | 58.6 | 50.989 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trường Long Tây | Xã | 50.59 | 25.313 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Châu Thành | Xã | 47.71 | 39.104 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Đông Phước | Xã | 40 | 40.105 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phú Hữu | Xã | 60.54 | 41.254 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Đại Thành | Phường | 53 | 34.594 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Ngã Bảy | Phường | 25.17 | 37.861 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Tân Bình | Xã | 61.85 | 38.032 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Hòa An | Xã | 61.62 | 32.937 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phương Bình | Xã | 85.87 | 33.937 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Tân Phước Hưng | Xã | 57.77 | 25.745 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Hiệp Hưng | Xã | 69.25 | 33.514 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phụng Hiệp | Xã | 66.78 | 33.408 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thạnh Hòa | Xã | 81.36 | 63.248 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Phú Lợi | Phường | 26.79 | 95.516 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Sóc Trăng | Phường | 41.67 | 61.253 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Mỹ Xuyên | Phường | 48.34 | 51.769 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Hòa Tú | Xã | 67.15 | 24.499 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Gia Hòa | Xã | 77.06 | 40.135 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Nhu Gia | Xã | 75.59 | 38.390 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Ngọc Tố | Xã | 112.53 | 47 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trường Khánh | Xã | 58.33 | 34.621 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Đại Ngãi | Xã | 37.67 | 24.532 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Tân Thạnh | Xã | 70.8 | 35.806 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Long Phú | Xã | 76.77 | 39.763 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Nhơn Mỹ | Xã | 79.73 | 42.213 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phong Nẫm | Xã | 17.3 | 6.416 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã An Lạc Thôn | Xã | 84.99 | 56.248 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Kế Sách | Xã | 61.58 | 43.332 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thới An Hội | Xã | 60.32 | 31.726 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Đại Hải | Xã | 70.52 | 43.579 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phú Tâm | Xã | 48.88 | 33.318 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã An Ninh | Xã | 68.81 | 40 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thuận Hòa | Xã | 45.86 | 29.846 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Hồ Đắc Kiện | Xã | 72.61 | 31.322 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Mỹ Tú | Xã | 86.63 | 38.049 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Long Hưng | Xã | 79.71 | 33.579 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Mỹ Phước | Xã | 97.36 | 23.539 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Mỹ Hương | Xã | 104.74 | 51.412 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Hải | Xã | 83.75 | 27.820 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Lai Hòa | Xã | 55.37 | 29.426 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Vĩnh Phước | Phường | 103.15 | 51.897 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Vĩnh Châu | Phường | 98.26 | 68.437 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Khánh Hòa | Phường | 130.48 | 37.634 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Tân Long | Xã | 102.12 | 35.492 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Ngã Năm | Phường | 95.3 | 58.588 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Phường Mỹ Quới | Phường | 83.91 | 30.240 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Phú Lộc | Xã | 80.15 | 50.929 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Vĩnh Lợi | Xã | 76.82 | 24.319 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Lâm Tân | Xã | 90.83 | 32.006 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Thạnh Thới An | Xã | 87.15 | 29.019 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Tài Văn | Xã | 68.07 | 34.490 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Liêu Tú | Xã | 83.15 | 31.370 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Lịch Hội Thượng | Xã | 48.99 | 27.913 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Trần Đề | Xã | 93.92 | 52.771 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã An Thạnh | Xã | 94.92 | 37.711 | --- |
33 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Xã Cù Lao Dung | Xã | 150.13 | 44.937 | --- |
Tổng dân số: 4.112.487 người | Tổng diện tích: 6.360,82km² | Số xã/phường: 103 |
Lưu ý: Dữ liệu các xã phường mới của Cần Thơ trên được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh thành sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã tại thành phố Cần Thơ là việc cần thiết giúp nâng cao chất lượng quản lý, tinh gọn bộ máy hành chính. Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Cần Thơ sau sáp nhập 2025 sẽ giúp người dân, doanh nghiệp, tổ chức nắm bắt kịp thời được những thay đổi cần thiết và tiếp cận thông tin đầy đủ, chính xác.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Vĩnh Long sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84