Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh sau sáp nhập 2025
“ Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/4/2025, tỉnh Quảng Ninh không thực hiện việc sáp nhập với 54 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 22 xã, 30 phường và 2 đặc khu (Vân Đồn, Cô Tô). ”
Việc tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh sau sáp nhập 2025 là nhu cầu thiết yếu của người dân, doanh nghiệp và các tổ chức trong bối cảnh hệ thống hành chính có nhiều thay đổi. Với những công cụ tra cứu tiện lợi, thông tin minh bạch, việc nắm bắt chính xác tên gọi, địa giới mới của các đơn vị hành chính không còn là điều khó khăn.
Tổng quan về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh năm 2025
Căn cứ tại Nghị quyết 60/NQ-TW năm 2025 ngày 12/4/2025 đã đồng ý số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập là 34 tỉnh, thành phố (28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương). Theo đó, tỉnh Quảng Ninh nằm trong danh sách các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện việc sáp nhập.

Tuy nhiên, Quảng Ninh có thực hiện điều chỉnh lại các đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập. Sau sắp xếp, tỉnh Quảng Ninh còn 54 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 22 xã, 30 phường và 2 đặc khu (Vân Đồn, Cô Tô). Trong đó có 21 xã, 30 phường, 02 đặc khu hình thành sau sắp xếp và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Cái Chiên.
Quảng Ninh là tỉnh có biên giới với Trung Quốc lại có biển và đã phát triển rất tốt. Trong những năm quan, tỉnh đô thị hóa rất nhanh trở thành một trong những tỉnh phát triển ở miền Bắc vì có cảng, du lịch, kỳ quan thiên nhiên thế giới. Vì vậy, nếu đặt vấn đề sáp nhập Quảng Ninh với tỉnh cần kề là không cần thiết.

Danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh sau sáp nhập 2025
Ngày 16/06/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã ở Quảng Ninh. Theo đó, chi tiết danh sách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh và mã đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập 2025 như sau:
Mã | Tỉnh / TP | Tên ĐVHC | Loại | DT (km²) | Dân số | Phân khu |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường An Sinh | Phường | 106.42 | 24.956 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Đông Triều | Phường | 40.42 | 43.712 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Bình Khê | Phường | 138.74 | 21.845 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Mạo Khê | Phường | 46.55 | 72.012 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hoàng Quế | Phường | 63.83 | 31.988 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Yên Tử | Phường | 113.23 | 38.932 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Vàng Danh | Phường | 93.77 | 36.864 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Uông Bí | Phường | 49.81 | 59.866 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Đông Mai | Phường | 50.61 | 21.649 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hiệp Hòa | Phường | 35.83 | 33.381 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Quảng Yên | Phường | 20.69 | 31.353 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hà An | Phường | 100.18 | 21.314 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Phong Cốc | Phường | 42.17 | 27.356 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Liên Hòa | Phường | 71.44 | 32.847 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Tuần Châu | Phường | 62.08 | 14.904 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Việt Hưng | Phường | 41.39 | 51.787 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Bãi Cháy | Phường | 25.39 | 42.108 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hà Tu | Phường | 37.6 | 29.643 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hà Lầm | Phường | 11.99 | 47.747 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Cao Xanh | Phường | 38.89 | 32.809 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hồng Gai | Phường | 5 | 51.333 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hạ Long | Phường | 6.08 | 52.905 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Hoành Bồ | Phường | 175.94 | 28.534 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Quảng La | Xã | 165.67 | 9.183 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Thống Nhất | Xã | 276.12 | 17.310 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Mông Dương | Phường | 167.16 | 18.953 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Quang Hanh | Phường | 62.63 | 52.750 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Cẩm Phả | Phường | 17.52 | 61.506 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Cửa Ông | Phường | 41.07 | 66.504 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Hải Hòa | Xã | 95.87 | 5.731 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Tiên Yên | Xã | 137.87 | 22.164 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Điền Xá | Xã | 240.49 | 6.956 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Đông Ngũ | Xã | 142.8 | 18.063 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Hải Lạng | Xã | 131.03 | 9.827 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Lương Minh | Xã | 225.28 | 5.608 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Kỳ Thượng | Xã | 273.5 | 5.918 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Ba Chẽ | Xã | 332.68 | 17.504 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Quảng Tân | Xã | 184.81 | 18.049 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Đầm Hà | Xã | 142.43 | 25.947 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Quảng Hà | Xã | 134.37 | 40.988 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Đường Hoa | Xã | 220.38 | 17.201 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Quảng Đức | Xã | 131.48 | 11.682 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Hoành Mô | Xã | 137.91 | 9.014 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Lục Hồn | Xã | 107.13 | 9.974 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Bình Liêu | Xã | 225.29 | 16.220 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Hải Sơn | Xã | 132.04 | 4.567 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Hải Ninh | Xã | 93.18 | 10.427 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Vĩnh Thực | Xã | 49.11 | 5.407 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Móng Cái 1 | Phường | 82.47 | 46.588 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Móng Cái 2 | Phường | 72.97 | 29.189 | --- |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Phường Móng Cái 3 | Phường | 90.03 | 22.565 | Miền núi |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Đặc khu Vân Đồn | Đặc khu | 583.92 | 53.904 | Hải đảo |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Đặc khu Cô Tô | Đặc khu | 53.68 | 7.151 | Hải đảo |
3 | TỈNH QUẢNG NINH | Xã Cái Chiên | Xã | 25.9 | 752 | Hải đảo |
Tổng dân số: 1.497.447 người | Tổng diện tích: 6.154,84km² | Số xã/phường: 54 |
Lưu ý: Dữ liệu các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh và danh sách 34 đơn vị hành chính được In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng tham khảo từ nhiều nguồn.
Hướng dẫn cách tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh
Để tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh và tra cứu địa giới hành chính của 34 tỉnh sau sáp nhập 2025 nhanh chóng, chi tiết; có thể truy cập tại In Ấn - Quảng Cáo Ý Tưởng: https://quangcaoytuong.vn/tra-cuu-don-vi-hanh-chinh-cap-xa
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có thêm những thông tin hữu ích để dễ dàng tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Quảng Ninh và áp dụng vào các thủ tục, giao dịch hành chính. Hãy luôn cập nhật thông tin chính thống từ các cổng thông tin điện tử của tỉnh Quảng Ninh và các cơ quan trung ương để đảm bảo tính chính xác, đầy đủ.
Xem thêm: Tra cứu đơn vị hành chính cấp xã Bắc Ninh sau sáp nhập 2025
======================
💥 CÔNG TY TNHH TM IN ẤN - QUẢNG CÁO Ý TƯỞNG
✔️ Văn phòng Hồ Chí Minh: 151 - 155 Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
✨ Văn phòng Đăk Lăk: 81 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
✨ Nhà xưởng: 77 Xuân Diệu - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
📧: inanytuongbmt@gmail.com
☎: 0906 52 84 84 - 0935 98 84 84